Thứ Hai, 7/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 36 (Số 36/2013). Thanh Ba.

Tuần 36. Tháng 9/2013. Ngày 04/09/2013
Từ ngày: 02/09/2013. Đến ngày: 08/09/2013

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 36/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 4 tháng 9 năm 2013

 

              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 2 tháng 9 đến ngày 8 tháng 9 năm 2013)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 26-300C; Cao: 34 0C; Thấp: 24 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ trời có mưa, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Thu hái búp.

- Lúa mùa sớm: 2080 ha; Giống: KD, 838, số 7,…GĐST: chắc xanh- đỏ đuôi- TH.

- Lúa mùa trung: 1120 ha; Giống: KD, 838, số 7,…GĐST: trỗ- ném ngang- CX.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm

Bệnh bạc lá

3.97

66.70

C3

Rầy các loại

136.48

1240.00

T1,2

Rầy các loại (trứng)

4.80

96.00

 

Sâu đục thân

 

 

 

Bệnh khô vằn

2.52

26.00

C3,5

Bọ xít dài

0.804

2.40

 

Lúa trung

Bệnh bạc lá

1.613

26.00

C1,3

Rầy các loại

595.967

5320.00

T1,2,TT

Rầy các loại (trứng)

40.80

200.00

 

Chuột

0.147

4.40

 

Sâu đục thân

0.147

4.40

 

Bệnh khô vằn

7.04

42.50

C3,5

Bọ xít dài

0.273

2.20

 

Chè

Bệnh đốm xám

1.333

4.00

 

Bệnh thán thư

1.867

4.00

 

Bọ cánh tơ

2.40

4.00

 

Bọ xít muỗi

2.667

8.00

 

Nhện đỏ

1.60

4.00

 

Rầy xanh

2.80

8.00

 

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa sớm

3209

3008 

79

109

9

4

 

 

 

1.7

20.9

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

78

19

18

10

10

9

 

 

12

136.48

1240.0

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

4.80

96.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1500

1437

10

24

22

7

 

 

 

1.8

12.2

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0.804

2.40

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa trung

1547

1516

16 

14

1

 

 

 

 

0.4

6.9

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

88

21

22

10

9

11

 

 

15

595.967

5320.0

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.80

200.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.147

4.40

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.147

4.40

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1730

1594

24

47

44

14

7

 

 

3.5

21.1

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.273

2.20

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm xám

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.333

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.867

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.40

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.667

8.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.60

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.80

8.00

 

 

 

 

 

 





















 


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

Bệnh bạc lá

Lúa sớm

0-11.4

66.70

106.353

26.588

79.765

 

+3.1

53.176

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Rầy các loại

80-560

1240.00

36.00

36.00

 

 

-132.1

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Rầy các loại (trứng)

24-96

96.00

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Bệnh khô vằn

4-8

26.00

107.294

107.294

 

 

-69.8

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Bọ xít dài

1-2

2.40

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn

 

Bệnh bạc lá

Lúa trung

0- 8

26.00

51.613

51.613

 

 

-191.6

20.645

Đồng Xuân

 

Rầy các loại

104-640

5320.00

72.258

30.968

41.29

 

-100.1

51.613

Đồng Xuân, Vũ Yển

 

Rầy các loại (trứng)

24-200

200.00

 

 

 

 

-62.6

 

Đồng Xuân, Vũ Yển

 

Chuột

0

4.40

30.968

30.968

 

 

-63.2

 

Đồng Xuân, Vũ Yển

 

Sâu đục thân

0

4.40

30.968

30.968

 

 

-52.6

 

Đồng Xuân, Vũ Yển

 

Bệnh khô vằn

4-8

42.50

234.323

213.678

20.645

 

-120.8

172.387

Đồng Xuân, Vũ Yển

 

Bọ xít dài

1-2

2.20

 

 

 

 

-125.3

 

Đồng Xuân, Vũ Yển

 

Bệnh đốm xám

Chè

4

4.00

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

Bệnh thán thư

4

4.00

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

Bọ cánh tơ

4

4.00

 

 

 

 

-114.7

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

Bọ xít muỗi

4

8.00

157.777

157.777

 

 

-193.8

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

Nhện đỏ

4

4.00

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

Rầy xanh

4

8.00

232.223

232.223

 

 

-43

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa: Bệnh khô vằn gây hại trung bình- nặng, chủ yếu trên những ruộng bón phân không cân đối, cấy dầy, ruộng có bộ lá xanh tốt rậm rạp; Bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn tiếp tục lây lan gây hại mức độ trung bình-  nặng trên diện hẹp;  rầy các loại gây hại trung bình- nặng, cục bộ hại ổ nặng trên diện hẹp chủ yếu trên những ruộng sâu trũng nhiều bùn lá, ruộng dộc chua; chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ nặng trên những ruộng ven đồi gò, ven kênh mương, ven khu nghĩa trang; sâu đục thân, bọ xít dài gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu cuốn lá nhỏ, sâu cuốn lá lớn, cào cào- châu chấu gây hại nhẹ rải rác.

- Trên cây chè: rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ trên diện rộng. Ngoài ra nhện đỏ, bệnh đốm nâu, bệnh thán thư gây hại nhẹ trên diện hẹp.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa: rầy các loại tiếp tục nở tích lũy mật độ gây hại trung bình- nặng trên trà mùa trung; bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn tiếp tục lây lan gây hại, mức độ hại trung bình- nặng, cục bộ hại rất nặng nếu không được phòng trừ kịp thời; bệnh khô vằn gây hại mức độ trung bình- nặng; Sâu đục thân, bọ xít dài, chuột gây hại trung bình, cục bộ hại nặng. Ngoài ra sâu cuốn lá nhỏ, sâu cuốn lá lớn, bệnh sinh lý, cào cào- châu chấu gây hại nhẹ.

- Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng; nhện đỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh thán thư, bệnh thối búp, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng.

* Biện pháp xử lý:

-Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời. Đặc biệt lưu ý đối tượng bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn, rầy các loại. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

- Bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn: Khi bệnh chớm xuất hiện, dừng ngay bón phân đạm, không phun các chất kích thích sinh trưởng, phân bón lá và luôn giữ đủ nước trong ruộng. Sử  dụng thuốc Starner 20WP, Sasa 20WP, Xanthomix 20WP, Nô va ba 68WP, Starwiner 20WP, Kozuma 3 SL, ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.

- Rầy các loại: Khi ruộng có mật độ trên 1.500 con/m2 (30 - 40 con/khóm), sử dụng một trong các loại thuốc như: Victory 585EC, Tasodant 600EC, F 16- 600 EC, Superista 25EC,  Bassa 50EC, Jetan 50EC, ... pha theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì; Lưu ý: Phải rẽ băng lúa rộng 0,8 - 1,2 m và phun kỹ vào gốc lúa.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

                                                                                    Ngày 4 tháng 9 năm 2013

      Người tập hợp 

 

 

   Đỗ Thị Thùy Dương

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

Thông báo sâu bệnh khác