Thứ Hai, 7/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 35 (Số 35/2013). Thanh Ba.

Tuần 35. Tháng 8/2013. Ngày 27/08/2013
Từ ngày: 26/08/2013. Đến ngày: 01/09/2013

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 35/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 28 tháng 8 năm 2013

 

              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 26 tháng 8 đến ngày 1 tháng 9 năm 2013)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 28-310C; Cao: 36 0C; Thấp: 26 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ đầu và giữa kỳ trời có mưa, cuối kỳ trời nắng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Thu hái búp.

- Lúa mùa sớm: 2080 ha; Giống: KD, 838, số 7,…GĐST: ném ngang- chắc xanh.

- Lúa mùa trung: 1120 ha; Giống: KD, 838, số 7,…GĐST: đòng già- trỗ.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm

Bệnh đốm sọc VK

3.467

28.00

c1

Bệnh bạc lá

3.067

26.00

c3

Rầy các loại

252.267

880.00

T5,TT

Rầy các loại (trứng)

54.133

200.00

 

Chuột

0.113

3.40

 

Sâu cuốn lá nhỏ

1.333

8.00

 

Sâu đục thân

 

 

 

Bệnh khô vằn

8.723

48.00

c3,5

Bọ xít dài

1.053

2.60

 

Lúa trung

Bệnh đốm sọc VK

1.00

6.00

c1

Bệnh bạc lá

2.80

28.00

c1,3

Rầy các loại

320.933

1480.00

T4,5,TT

Rầy các loại (trứng)

85.00

380.00

 

Chuột

0.37

7.40

 

Sâu cuốn lá nhỏ

0.80

8.00

 

Sâu đục thân

 

 

 

Bệnh khô vằn

6.918

33.10

c3,5

Bọ xít dài

0.57

2.40

 

Chè

Bọ cánh tơ

2.40

4.00

 

Bọ xít muỗi

3.333

12.00

 

Nhện đỏ

1.867

4.00

 

Rầy xanh

4.133

16.00

 

 

 

 

 

 

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh đốm sọc VK

Lúa sớm

1500 

1448

35

18

 

 

 

 

 

0.7

6.7

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

1500

1454

15

20

 6

 

 

 

1

11.8

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

138

13

12

21

27

35

 

 

30

252.267

880.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

54.133

200.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0.113

3.40

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

0

 

 

 

 

 

 

 

 

1.333

8.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1501

 1374

24

40

37

24

2

 

 

3.8

21.8

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

0

 

 

 

 

 

 

 

 

1.053

2.60

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

Lúa trung

1050

 1040

8

2

 

 

 

 

 

0.1

1.5

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

1050

1022 

14

10

4

 

 

 

 

0.7

9.3

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

112

9

11

16

25

27

 

 

24

320.933

1480.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85.00

380.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.37

7.40

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.80

8.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1051

978

10

26

30

6

1

 

 

3.1

14.8

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.57

2.40

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.40

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.333

12.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.867

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.133

16.00

 

 

 

 

 

 





















 


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

Bệnh đốm sọc VK

Lúa sớm

0- 8

28.00

61.69

61.69

 

 

+61.7

61.69

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Bệnh bạc lá

0-8

26.00

83.528

83.528

 

 

-66.8

123.381

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Rầy các loại

80- 560

880.00

21.837

21.837

 

 

+21.8

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn

 

Rầy các loại (trứng)

40- 88

200.00

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Chuột

0

3.40

21.837

21.837

 

 

-34.3

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Sâu cuốn lá nhỏ

0

8.00

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

-103.2

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Bệnh khô vằn

6- 8

48.00

353.218

269.69

83.528

 

-134

312.273

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân

 

Bọ xít dài

1- 2

2.60

 

 

 

 

-192

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn

 

Bệnh đốm sọc VK

Lúa trung

0- 8

6.00

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân

 

Bệnh bạc lá

0- 8

28.00

19.765

19.765

 

 

-265.1

19.765

Đồng Xuân, Vũ Yển

 

Rầy các loại

80- 640

1480.00

307.451

307.451

 

 

+307.4

61.49

Đồng Xuân, Vũ Yển

 

Rầy các loại (trứng)

40- 80

380.00

83.85

83.85

 

 

+83.8

 

Đồng Xuân, Vũ Yển

 

Chuột

0

7.40

19.765

19.765

 

 

-79.8

 

Đồng Xuân, Vũ Yển

 

Sâu cuốn lá nhỏ

0

8.00

 

 

 

 

-211.9

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

-159.3

 

Đồng Xuân, Vũ Yển

 

Bệnh khô vằn

4-8

33.10

291.08

291.08

 

 

-164.9

226.995

Đồng Xuân, Vũ Yển

 

Bọ xít dài

1-2

2.40

 

 

 

 

-118.4

 

Đồng Xuân, Vũ Yển

 

Bọ cánh tơ

Chè

4

4.00

 

 

 

 

-25.3

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

Bọ xít muỗi

4

12.00

390.00

390.00

 

 

+1.6

106.47

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

Nhện đỏ

4

4.00

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

Rầy xanh

 

4

16.00

264.248

264.248

 

 

-100.5

106.47

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa: Bệnh khô vằn gây hại trung bình- nặng, cục bộ hại rất nặng trên những ruộng bón phân không cân đối, cấy dầy, ruộng có bộ lá xanh tốt rậm rạp; Bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn tiếp tục lây lan gây hại mức độ nhẹ- trung bình;  rầy các loại gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ nặng chủ yếu trên những ruộng sâu trũng nhiều bùn lá, ruộng dộc chua; chuột gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại ổ nặng trên những ruộng ven đồi gò, ven kênh mương, ven khu nghĩa trang; sâu đục thân, bọ xít dài gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu cuốn lá nhỏ, sâu cuốn lá lớn, cào cào- châu chấu gây hại nhẹ rải rác.

- Trên cây chè: rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ- trung bình; bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đốm nâu, bệnh thán thư gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa: Trong điều kiện thời tiết mưa bão kéo dài, bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn tiếp tục lây lan gây hại, mức độ hại trung bình- nặng, cục bộ hại rất nặng nếu không được phòng trừ kịp thời; rầy các loại, bệnh khô vằn gây hại mức độ trung bình- nặng; Sâu đục thân, bọ xít dài, chuột gây hại trung bình, cục bộ hại nặng. Ngoài ra sâu cuốn lá nhỏ, sâu cuốn lá lớn, bệnh sinh lý, cào cào- châu chấu gây hại nhẹ.

- Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng; nhện đỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh thán thư, bệnh thối búp, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ.

* Biện pháp xử lý:

-Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời. Đặc biệt lưu ý đối tượng bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn, rầy các loại, sâu đục thân gây dảnh héo bông bạc. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

- Sâu đục thân: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại 5% trở lên (hoặc 0,3 ổ trứng/ m2 trở lên ), sử dụng một trong các loại thuốc Finico 800 WG; Rigell 800 WG; Rambo 800 WG; Oncol 25 WP; Dylan 10WP hỗn hợp với Silsau 4.5 EC, Catex 3.6 EC, Pertox 5 EC, ... pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.

- Bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn: Khi bệnh chớm xuất hiện, dừng ngay bón phân đạm, không phun các chất kích thích sinh trưởng, phân bón lá và luôn giữ đủ nước trong ruộng. Sử  dụng thuốc Starner 20WP, Sasa 20WP, Xanthomix 20WP, Nô va ba 68WP, Starwiner 20WP, Kozuma 3 SL, ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.

- Rầy các loại: Khi ruộng có mật độ trên 1.500 con/m2 (30 - 40 con/khóm), sử dụng một trong các loại thuốc như: Victory 585EC, Tasodant 600EC, F 16- 600 EC, Superista 25EC,  Bassa 50EC, Jetan 50EC, ... hỗn hợp với 01 trong các loại thuốc: Penalty 40WP, Sectox 10WP, Actara 25WP, Midan 10WP, ... pha theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì; Lưu ý: Phải rẽ băng lúa rộng 0,8 - 1,2 m và phun kỹ vào gốc lúa.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

                                                                                    Ngày 28 tháng 8 năm 2013

      Người tập hợp 

 

 

   Đỗ Thị Thùy Dương

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 34 - 8/2013 Thanh Ba 19/08/2013 25/08/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 33 - 8/2013 Thanh Ba 12/08/2013 18/08/2013
Thông báo khẩn tình hình sâu bệnh kỳ 13/ 8, dự báo 5 ngày tới và BPPT - 8/2013 Thanh Ba 13/08/2013 19/08/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 9/ 8, dự báo 5 ngày tới - 8/2013 Thanh Ba 09/08/2013 13/08/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 32 - 8/2013 Thanh Ba 05/08/2013 11/08/2013
Thông báo khẩn tình hình sâu bệnh kỳ 2/ 8 - 8/2013 Thanh Ba 02/08/2013 12/08/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 31 - 7/2013 Thanh Ba 29/07/2013 04/08/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 25/ 7, Dự báo 10 ngày tới và BPPT - 7/2013 Thanh Ba 25/07/2013 05/08/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 30 - 7/2013 Thanh Ba 22/07/2013 28/07/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 29 - 7/2013 Thanh Ba 15/07/2013 22/07/2013