Thứ Hai, 7/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 10 (Số 10/2014). Thanh Ba.

Tuần 10. Tháng 3/2014. Ngày 04/03/2014
Từ ngày: 03/03/2014. Đến ngày: 09/03/2014

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 10/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 4  tháng 3  năm 2014

 

              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 3  tháng 3  đến ngày 9  tháng 3  năm 2014)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 22 0C; Cao: 25 0C; Thấp: 19 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, đầu kỳ trời âm u, có mưa  nhỏ, cuối kỳ trời có nắng nhẹ, ấm cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Đốn.

- Lúa chiêm- xuân sớm: 63,1 ha; Giống: X21, Xi 23; GĐST: Đẻ nhánh.

- Lúa xuân trung: 461,1 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, .; GĐST: Đẻ nhánh.

- Lúa xuân muộn: 2775,8 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Syn 6, TBR 45, JO2, KD,…; GĐST: Hồi xanh.

- Cây ngô đông: Giống: LVN 4, LVN 99, ngô nếp…; GĐST: TH.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân muộn

Bệnh sinh lý

5,3

24

 

Ốc bươu vàng

0,3

1

 

Lúa xuân trung

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

4,3

16

 

Bọ trĩ

1,7

6

 

Ốc bươu vàng

0,2

0,6

 

Lúa xuân

 sớm

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

3,8

8

 

Bọ trĩ

2,8

6

 

 

                                                                          

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa xuân muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,3

24

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,3

1

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Lúa xuân trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,3

16

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,7

6

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2

0,6

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Lúa xuân

sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,8

8

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,8

6

 

 

 

 

 

 


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

Lúa xuân muộn

6- 8

24

335,8

335,8

 

 

+ 335,8

 

Mạn Lạn, Yển Khê

2

Ốc bươu vàng

0,4- 0,6

1

 

 

 

 

- 60,5

 

Mạn Lạn, Yển Khê

3

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Lúa xuân trung

 

6- 8

16

46,1

46,1

 

 

+ 46,1

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

4

Bọ trĩ

2- 4

6

 

 

 

 

- 28,2

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

5

Ốc bươu vàng

0,2- 0,6

0,6

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

6

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Lúa xuân

sớm

4- 6

8

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

7

Bọ trĩ

2- 4

6

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ- trung bình chủ yếu trên trà lúa xuân muộn; Bọ trĩ, ốc bươu vàng phát sinh gây hại nhẹ. Ngoài ra ruồi đục nõn, chuột, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa: Bệnh sinh lý (nghẹt rễ), ốc bươu vàng, bọ trĩ, ruồi đục nõn tiếp tục phát sinh và gây hại nhẹ- trung bình; chuột tiếp tục gây hại trên những ruộng ven đồi, gò, ruộng khô hạn, mức độ hại nhẹ, cục bộ hại nặng. Ngoài ra rầy các loại, bệnh đạo ôn phát sinh và gây hại rải rác.

* Biện pháp xử lý:

- Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời.

+ Bệnh sinh lý:  Đối với ruộng dộc chua, sình lầy nên tháo cạn nước, phơi vài ba ngày và thay nước; nếu ruộng trũng không thể tháo được nước thì bón thêm vôi bột và phân chuồng hoai mục, tăng cường sục bùn làm cỏ để giải phóng khí độc trong đất; đối với ruộng cao hạn thì đưa nước vào ruộng để thay đổi môi trường. Kết hợp sử dụng các chế phẩm phân bón qua lá phun bổ sung dinh dưỡng và giải độc cho lúa như: DANA 08 - Siêu lân, pha 25 ml/bình 16 lít nước hoặc SOGAN, pha 10 ml/bình 10 lít nước phun ướt đều mặt lá. Ruộng bị nặng sử dụng thuốc Antracol 70WP pha 25 gam/bình 8 lít nước phun ướt đều trên lá hoặc Hydrophos pha 50 ml/bình 16 lít nước, phun 1 - 2 lần cách nhau 7 - 10 ngày.

Khi cây lúa hồi xanh trở lại, ra nhiều rễ mới màu trắng thì tiến hành chăm sóc, bón phân thúc đẻ bình thường.

 + Phòng trừ ốc bươu vàng bằng biện pháp tổng hợp: Thu bắt ốc non, ốc trưởng thành, trứng trên ruộng, kênh mương đem tiêu huỷ. Trường hợp mật độ ốc cao (3 con/ m2 trở lên ), sử dụng thuốc hoá học Clodansuper 700 WP, … phun theo chỉ dẫn trên bao bì.      

 Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

                                                                                                  Ngày 4  tháng 3  năm 2014

      Người tập hợp 

 

 

 

   Lương Thị Hiệp

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thong bao sau benh ky 9 - 2/2014 Thanh Ba 24/02/2014 02/03/2014
Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 07 - 2/2014 Thanh Ba 10/02/2014 16/02/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 04 - 1/2014 Thanh Ba 20/01/2014 26/01/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 03 - 1/2014 Thanh Ba 13/01/2014 19/01/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 2 - 1/2014 Thanh Ba 06/01/2014 12/01/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 53 - 12/2013 Thanh Ba 30/12/2013 31/12/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 01 - 1/2014 Thanh Ba 30/12/2013 05/01/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 52 - 12/2013 Thanh Ba 23/12/2013 29/12/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 51 - 12/2013 Thanh Ba 16/12/2013 22/12/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 50 - 12/2013 Thanh Ba 09/12/2013 15/12/2013