Chủ Nhật, 6/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 40 (Số 40/2015). Thanh Ba.

Tuần 40. Tháng 9/2015. Ngày 29/09/2015
Từ ngày: 28/09/2015. Đến ngày: 04/10/2015

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 40/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 29  tháng 9  năm 2015

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 28  tháng 9  đến ngày 04  tháng 10  năm 2015)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 34-37 0C; Cao: 39 0C; Thấp: 32 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, trời nắng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha;

- Ngô: Diện tích 1120 ha; GĐST: gieo - 2 lá

 

 

 

 

 

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Sâu cắn lá

0,067

1

 

Sâu xám

0,1

1

 

Chè

Rầy xanh

0,33

4

 

Bọ xít muỗi

0,8

8

 

Cánh tơ

0,53

6

 

 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

 

5

7

9

 

 

Sâu cắn lá

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,067

1

 

 

 

 

 

 

Sâu xám

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,1

1

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,33

4

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,8

8

 

 

 

 

 

 

Cánh tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,53

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Sâu cắn lá

Lúa trung

0,067

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu xám

0,1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

Chè

0,33

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

0,8

8

53,3

53,3

 

 

 

 

 

 

Cánh tơ

0,53

6

63

63

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét:

        * Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên ngô:  Sâu xám, sâu ăn lá hại rải rác.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ.

* Dự kiến thời gian tới:                   

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ cục bộ hại trung bình, bệnh đốm xám, đốm nâu hại rải rác.

- Trên ngô: Sâu xám, sâu ăn lá, bệnh sinh lý hại nhẹ.

          * Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi diễn biến các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại bằng các loại thuốc đặc hiệu. Thường xuyên diệt chuột bằng mọi biện pháp.

                                                                                           Thanh ba,  ngày 29  tháng 9  năm 2015

 

      Người tập hợp 

 

 

 

        Vũ Thị Hạnh

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
THông báo kỳ 39 - 9/2015 Thanh Ba 21/09/2015 27/09/2015
Thông báo kỳ 38 - 9/2015 Thanh Ba 14/09/2015 20/09/2015
Thông báo kỳ 37 - 9/2015 Thanh Ba 07/09/2015 13/09/2015
Thông báo kỳ 36 - 9/2015 Thanh Ba 31/08/2015 06/09/2015
Thông báo kỳ 35 - 8/2015 Thanh Ba 24/08/2015 30/08/2015
Thông báo kỳ 34 - 8/2015 Thanh Ba 17/08/2015 23/08/2015
Thông báo kỳ 33 - 8/2015 Thanh Ba 10/08/2015 16/08/2015
Thông báo kỳ 32 - 8/2015 Thanh Ba 03/08/2015 09/08/2015
Thông báo kỳ 31 - 7/2015 Thanh Ba 27/07/2015 02/08/2015
Thông báo kỳ 30 - 7/2015 Thanh Ba 20/07/2015 26/07/2015