Chủ Nhật, 6/10/2024

Thông báo kỳ 15 (Số 15/2016). Thanh Ba.

Tuần 15. Tháng 4/2016. Ngày 05/04/2016
Từ ngày: 04/04/2016. Đến ngày: 10/04/2016

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 15/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 5  tháng 4  năm 2016

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày  4  tháng 4  đến ngày 10  tháng 4  năm 2016)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 20 0C; Cao: 26 0C; Thấp: 160C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, đêm và sáng trời lạnh, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: Phát triển búp

- Lúa sớm: Diện tích 650 ha. GĐST: Cuối đẻ - đứng cái.

- Lúa trung: Diện tích 1000 ha. GĐST: Đẻ nhánh rộ

- Lúa muộn: Diện tích 1655 ha; GĐST: Đẻ nhánh.

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm

Bệnh đạo ôn lá

0,34

6

 

Bệnh khô vằn

0,2

4

 

Rùi đục nõn

0,2

6

 

Chuột

0,2

5

 

Rầy các loại

0,64

16

 

Lúa trung

Bệnh đạo ôn lá

0,27

4

 

Chuôt

0,05

1

 

Bọ Trĩ

0,3

4

 

Rùi đục nõn

0,1

2

 

Lúa muộn

Bệnh sinh lý

0,12

4

 

Chuột

0,04

1

 

Bọ Trĩ

0,36

4

 

Rùi đục nõn

0,24

4

 

Chè

Bệnh phồng lá

0,6

4

 

Bọ xít muỗi

0,16

4

 

Rầy xanh

0,6

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

 

5

7

9

 

 

Bệnh đạo ôn lá

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,34

6

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2

4

 

 

 

 

 

 

Rùi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2

6

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2

5

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,64

16

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,27

4

 

 

 

 

 

 

Chuôt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

1

 

 

 

 

 

 

Bọ Trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,3

4

 

 

 

 

 

 

Rùi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,1

2

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

4

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

1

 

 

 

 

 

 

Bọ Trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,36

4

 

 

 

 

 

 

Rùi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,24

4

 

 

 

 

 

 

Bệnh phồng lá

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,6

4

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

4

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,6

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

Bệnh đạo ôn lá

Lúa sớm

0,34

6

20,06

20,06

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

0,2

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Rùi đục nõn

0,2

6

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

0,2

5

4

4

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

0,64

16

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

Lúa trung

0,27

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuôt

0,05

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ Trĩ

0,3

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Rùi đục nõn

0,1

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa muộn

 

0,12

4

 

 

 

 

 

 

 

7

Chuột

0,04

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ Trĩ

0,36

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Rùi đục nõn

0,24

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh phồng lá

Chè

0,6

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

0,16

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

0,6

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


 

V/ Nhận xét

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ trên các ruộng lúa xanh tốt bón nhiều đạm ở các xã bệnh sinh lý, bệnh khô vằn bọ trĩ, ruồi đục nõn, chuột, bọ xít đen gây hại nhẹ.Ngoài ra  sâu đục thân hại rải rác.

- Trên chè: Bệnh phồng lá, bọ xít muôi, rầy xanh hại nhẹ.

* Dự kiến thời gian tới:                   

- Trên lúa: Trong điều kiện thời tiết ấm, ẩm độ cao bệnh đạo ôn lá tiếp tục phát sinh và gây hại mức hại nhẹ đến TB, cục bộ hại nặng trên những ruộng xanh tốt bón nhiều đạm. Bệnh khô vằn, bọ trĩ, ruồi đục nõn, sâu đục thân, rầy các loại, chuột hại rải rác.

- Trên chè: Bệnh phồng lá, bọ xít muôi, nhện đỏ, rầy xanh hại nhẹ.

          * Biện pháp xử lý:

- Bệnh đạo ôn: Khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh, dừng bón các loại phân hoá học và thuốc kích thích sinh trưởng, cần giữ đủ nước trong ruộng. Những ruộng có tỷ lệ lá hại trên 5%, tiến hành phòng trừ ngay bằng các thuốc trừ bệnh đạo ôn đã được đăng ký trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Katana 20SC, Fu-army 30WP, Sieubem 777WP, Funhat 40WP, Minvil 750WP...), pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì

- Áp dụng biện pháp phòng trừ dịch hại tổng hợp IPM. Tích cực diệt chuột bằng biện pháp kỹ thuật tổng hợp.

                                                                                      

                                                                                 Thanh bangày 4  tháng 4 năm 2016

 

Người tập hợp

 

 

 

Vũ Thị Hạnh

 

Trưởng Trạm

 

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thong báo sâu bệnh kỳ 14 - 3/2016 Thanh Ba 28/03/2016 03/04/2016
Thông báo kỳ 13 - 3/2016 Thanh Ba 21/03/2016 27/03/2016
Báo cáo sâu bệnh kì 12 - 3/2016 Thanh Ba 14/03/2016 20/03/2016
Thông báo sâu bệnh kỳ 11 - 3/2016 Thanh Ba 07/03/2016 13/03/2016
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2016 Thanh Ba 29/02/2016 06/03/2016
Thông báo sâu bệnh kỳ 09 - 2/2016 Thanh Ba 22/02/2016 28/02/2016
Thông báo kỳ 08 - 2/2016 Thanh Ba 15/02/2016 21/02/2016
Thông báo sâu bệnh kì 06 - 2/2016 Thanh Ba 01/02/2016 07/02/2016
Thông báo sâu bệnh kì 05 - 1/2016 Thanh Ba 25/01/2016 31/01/2016
Thông báo kỳ 04 - 1/2016 Thanh Ba 18/01/2016 24/01/2016