Chủ Nhật, 6/10/2024

Thông báo kỳ 19 (Số 19/2016). Thanh Ba.

Tuần 19. Tháng 5/2016. Ngày 04/05/2016
Từ ngày: 02/05/2016. Đến ngày: 08/05/2016

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 19/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 4 tháng 5  năm 2016

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 02  tháng 5  đến ngày 08  tháng 5  năm 2016)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 28 0C; Cao: 35 0C; Thấp: 260C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ ngày nắng nóng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: Phát triển búp

- Lúa sớm: Diện tích 650 ha. GĐST: Chín sữa.

- Lúa trung: Diện tích 1000 ha. GĐST: Trỗ bông

- Lúa muộn: Diện tích 1655 ha; GĐST: Làm đòng - trỗ bông

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


 

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm

Bệnh bạc lá

0.2

4

 

Bệnh đạo ôn cổ bông

0.03

1

 

Bệnh khô vằn

2.26

12

C1,3

Rầy các loại

43

400

T1,2,3

Rầy các loại (trứng)

5.86

120

 

Sâu đục thân

0.03

1

 

Lúa trung

Bệnh bạc lá

0.6

6

 

Bệnh khô vằn

7.9

42

C1,3,5

Rầy các loại

14

120

T1,2,3

Rầy các loại (trứng)

5

60

 

Sâu đục thân

0.05

1

 

Lúa muộn

Bệnh đạo ôn lá

0.03

1

 

Bệnh bạc lá

0.2

4

C1

Bệnh khô vằn

2.3

14

 

Rầy các loại

19

200

T1,2,3

Rầy các loại (trứng)

2

40

 

Chè

Bọ cánh tơ

0.2

4

 

Bọ xít muỗi

0.5

6

 

Rầy xanh

0.2

4

 


 

 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

 

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.2

4

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn cổ bông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

1

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

12

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

400

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.86

120

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

1

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.6

6

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.9

42

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

120

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

60

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.05

1

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

Lúa muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

1

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.2

4

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

14

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

200

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

40

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.2

4

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.5

6

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.2

4

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

Bệnh bạc lá

Lúa sớm

0.2

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn cổ bông

0.03

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

2.26

12

6,9

6,9

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

43

400

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

5.86

120

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

0.03

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa trung

0.6

6

50

50

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

7.9

42

300

250

50

 

 

150

 

 

Rầy các loại

14

120

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

5

60

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

0.05

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

Lúa muộn

 

0.03

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

0.2

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

2.3

14

135,3

135,3

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

19

200

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

2

40

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

0.2

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

0.5

6

78,5

78,5

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

0.2

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


 

V/ Nhận xét

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng trên những ruộng xanh tốt bón nhiều đạm.

Bệnh bạc lá hại nhẹ đến trung bình;  Diện tích có tỷ lệ lá hại 12-15 % là 0,5 ha (Xã Yển Khê).

Rầy các loại phát sinh và gây hại nhẹ cá biệt tại xã Vân Lĩnh mật độ 1000-1200 con/m2 ( 2 sào)

Ngoài ra sâu đục thân, bọ xít dài, bệnh đạo ôn hại rải rác.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ.

* Dự kiến thời gian tới:                   

- Trên lúa: Trong điều kiện thời tiết ấm, ẩm bệnh bạc lá tiếp tục phát sinh và gây hại mức hại nhẹ đến TB cục bộ hại nặng các xã cần chú ý Mạn Lạn, Yển Khê, Đồng Xuân, Thanh Vân.  Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng, sâu đục thân, rầy các loại hại nhẹ cục bộ hại TB, chuột, bệnh đạo ôn hại rải rác.

- Trên chè:  bọ xít muỗi, nhện đỏ, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ.

          * Biện pháp xử lý:

- Bệnh đạo ôn: Khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh, dừng bón các loại phân hoá học và thuốc kích thích sinh trưởng, cần giữ đủ nước trong ruộng, Những ruộng có tỷ lệ lá hại trên 5%, tiến hành phòng trừ ngay bằng các thuốc trừ bệnh đạo ôn đã được đăng ký trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Katana 20SC, Fu-army 30WP, Sieubem 777WP, Funhat 40WP, Minvil 750WP…), pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.

        - Bệnh bạc lá: Khi ruộng chớm bị bệnh, cần phun phòng trừ ngay bằng một trong những loại thuốc đã được đăng ký trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam ( Ví dụ: Xanthomix 20WP, Starwiner 20WP, Kamsu 2SL, Avalon 8 WP...) pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.

- Áp dụng biện pháp phòng trừ dịch hại tổng hợp IPM, Tích cực diệt chuột bằng biện pháp kỹ thuật tổng hợp,

                                                                                      

                                                                                   Thanh bangày 4  tháng 5 năm 2016

 

Người tập hợp

 

 

Vũ Thị Hạnh

 

Trưởng Trạm

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo kì 18 - 4/2016 Thanh Ba 25/04/2016 01/05/2016
Thông báo sâu bệnh kỳ 17 - 4/2016 Thanh Ba 18/04/2016 24/04/2016
Thông báo kì 16 - 4/2016 Thanh Ba 10/04/2016 16/04/2016
Thông báo kỳ 15 - 4/2016 Thanh Ba 04/04/2016 10/04/2016
Thong báo sâu bệnh kỳ 14 - 3/2016 Thanh Ba 28/03/2016 03/04/2016
Thông báo kỳ 13 - 3/2016 Thanh Ba 21/03/2016 27/03/2016
Báo cáo sâu bệnh kì 12 - 3/2016 Thanh Ba 14/03/2016 20/03/2016
Thông báo sâu bệnh kỳ 11 - 3/2016 Thanh Ba 07/03/2016 13/03/2016
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2016 Thanh Ba 29/02/2016 06/03/2016
Thông báo sâu bệnh kỳ 09 - 2/2016 Thanh Ba 22/02/2016 28/02/2016