Chủ Nhật, 6/10/2024

Thông báo kì 16 (Số 16/2016). Thanh Ba.

Tuần 16. Tháng 4/2016. Ngày 12/04/2016
Từ ngày: 10/04/2016. Đến ngày: 16/04/2016

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày  10  tháng 4  đến ngày 16  tháng 4  năm 2016)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 28 0C; Cao: 35 0C; Thấp: 200C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, đêm và sáng trời lạnh, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: Phát triển búp

- Lúa sớm: Diện tích 650 ha. GĐST: Cuối đẻ - đứng cái.

- Lúa trung: Diện tích 1000 ha. GĐST: Đẻ nhánh rộ

- Lúa muộn: Diện tích 1655 ha; GĐST: Đẻ nhánh.

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


 

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm

Bệnh đạo ôn lá

0,567

5

 

Chuột

0,167

5

 

Bệnh đạo ôn lá

0,40

8

 

Lúa trung

Bệnh đạo ôn lá

0,20

2

 

Rầy các loại

5,60

80

 

Rầy các loại (trứng)

0,40

8

 

Lúa muộn

Bệnh đạo ôn lá

0,067

2

 

Chuột

0,333

4

 

Bệnh khô vằn

0,80

8

 

Chè

Bệnh phồng lá

0,40

7

 

Bọ cánh tơ

0,133

4

 

Nhện đỏ

0,333

10

 

Rầy xanh

0,167

5

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

 

5

7

9

 

 

Bệnh đạo ôn lá

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,567

5

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,167

5

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

8

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

2

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,60

80

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

8

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

Lúa muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,067

2

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,333

4

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,80

8

 

 

 

 

 

 

Bệnh phồng lá

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

7

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,133

4

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,333

10

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,167

5

 

 

 

 

 

 


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh đạo ôn lá

Lúa sớm

0,34

6

34,574

34,574

 

 

 

 

 

2

Chuột

0,2

4

6,915

6,915

 

 

 

 

 

3

Bệnh đạo ôn lá

0,2

6

 

 

 

 

 

 

 

4

Bệnh đạo ôn lá

Lúa trung

0,27

4

 

 

 

 

 

 

 

5

Rầy các loại

0,05

1

 

 

 

 

 

 

 

6

Rầy các loại (trứng)

0,3

4

 

 

 

 

 

 

 

7

Bệnh đạo ôn lá

Lúa muộn

 

0,12

4

 

 

 

 

 

 

 

8

Chuột

0,04

1

 

 

 

 

 

 

 

9

Bệnh khô vằn

0,36

4

 

 

 

 

 

 

 

10

Bệnh phồng lá

Chè

0,6

4

 

 

 

 

 

 

 

11

Bọ cánh tơ

0,16

4

 

 

 

 

 

 

 

12

Nhện đỏ

 

 

63,039

63,039

 

 

 

 

 

13

Rầy xanh

0,6

4

78,588

78,588

 

 

 

 

 

V/ Nhận xét

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ trên các ruộng lúa xanh tốt bón nhiều đạm. Chuột gây hại nhẹ;  Bệnh khô vằn, rầy các loại gây hại rải rác ,Ngoài ra sâu đục thân cú mèo hại rải rác,

- Trên chè: Nhện đỏ, rầy xanh hại nhẹ; Bệnh phồng lá, bọ cánh tơ gây hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:                   

- Trên lúa: Trong điều kiện thời tiết ấm, ẩm độ cao bệnh đạo ôn lá tiếp tục phát sinh và gây hại mức hại nhẹ đến TB, cục bộ hại nặng trên những ruộng xanh tốt bón nhiều đạm, Bệnh khô vằn, sâu đục thân, rầy các loại, chuột hại rải rác.

- Trên chè: Bệnh phồng lá, bọ xít muỗi, nhện đỏ, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ.

          * Biện pháp xử lý:

- Bệnh đạo ôn: Khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh, dừng bón các loại phân hoá học và thuốc kích thích sinh trưởng, cần giữ đủ nước trong ruộng, Những ruộng có tỷ lệ lá hại trên 5%, tiến hành phòng trừ ngay bằng các thuốc trừ bệnh đạo ôn đã được đăng ký trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Katana 20SC, Fu-army 30WP, Sieubem 777WP, Funhat 40WP, Minvil 750WP…), pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì

- Áp dụng biện pháp phòng trừ dịch hại tổng hợp IPM, Tích cực diệt chuột bằng biện pháp kỹ thuật tổng hợp,

                                                                                      

                                                                                 Thanh bangày 12  tháng 4 năm 2016

 

Người tập hợp

 

 

 

Vũ Thị Hạnh

 

Trưởng Trạm

 

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo kỳ 15 - 4/2016 Thanh Ba 04/04/2016 10/04/2016
Thong báo sâu bệnh kỳ 14 - 3/2016 Thanh Ba 28/03/2016 03/04/2016
Thông báo kỳ 13 - 3/2016 Thanh Ba 21/03/2016 27/03/2016
Báo cáo sâu bệnh kì 12 - 3/2016 Thanh Ba 14/03/2016 20/03/2016
Thông báo sâu bệnh kỳ 11 - 3/2016 Thanh Ba 07/03/2016 13/03/2016
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2016 Thanh Ba 29/02/2016 06/03/2016
Thông báo sâu bệnh kỳ 09 - 2/2016 Thanh Ba 22/02/2016 28/02/2016
Thông báo kỳ 08 - 2/2016 Thanh Ba 15/02/2016 21/02/2016
Thông báo sâu bệnh kì 06 - 2/2016 Thanh Ba 01/02/2016 07/02/2016
Thông báo sâu bệnh kì 05 - 1/2016 Thanh Ba 25/01/2016 31/01/2016