Chủ Nhật, 6/10/2024

Báo cáo sâu bệnh kì 22 (Số 22/2016). Thanh Ba.

Tuần 22. Tháng 5/2016. Ngày 24/05/2016
Từ ngày: 23/05/2016. Đến ngày: 29/05/2016

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 23  tháng 5  đến ngày 29  tháng 5  năm 2016)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 28 0C; Cao: 35 0C; Thấp: 260C,

- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………,,

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng,

Trong kỳ ngày nắng nóng, có lúc có mưa cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường,

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: Phát triển búp

- Lúa sớm: Diện tích 650 ha, GĐST: Thu hoạch

- Lúa trung: Diện tích 1000 ha, GĐST: Chín

- Lúa muộn: Diện tích 1655 ha; GĐST: Chín sữa - đỏ đuôi.

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh khô vằn

1.867

16

C1

Rầy các loại

56

600

T5, TT

Lúa muộn

Bệnh khô vằn

1.60

12

C1

Rầy các loại

6

80

T5,TT

Chè

Bọ cánh tơ

0.80

12

 

Nhện đỏ

0.40

8

 

Rầy xanh

0.733

6

 

 

 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

 

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.867

16

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

600

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.60

12

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

80

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.80

12

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

8

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.733

6

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

Bệnh khô vằn

Lúa trung

1.867

16

133.582

133.582

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

56

600

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn

 

1.60

12

50.00

50.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

6

80

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

0.80

12

131.961

131.961

 

 

 

53.4

 

 

Nhện đỏ

0.40

8

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

0.733

6

63.039

63.039

 

 

 

 

 

V/ Nhận xét

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ.Rầy các loại phát sinh và gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng với mật độ 2000 - 3000 con/m2 tại các xã Yển Khê, Đồng Xuân, Đại An với diện tích 3 sào . Ngoài ra bọ xít dài, chuột gây hại rải rác.

- Trên chè: Bọ cánh tơ muỗi gây hại nhẹ đến trung bình; Rầy xanh gây hại nhẹ

* Dự kiến thời gian tới:                   

- Trên lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình; rầy các loại hại nhẹ cục bộ hại TB, chuột, bọ xít dài gây hại hại rải rác.

- Trên chè:  bọ xít muỗi, nhện đỏ, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ,

          * Biện pháp xử lý:

        - Bệnh khô vằn: Khi phát hiện ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phòng trừ ngay bằng các thuốc trừ bệnh khô vằn đã được đăng ký trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Cavil 50WP, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL,...), pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

          - Rầy các loại: Khi phát hiện ruộng lúa có mật độ rầy trên 1.500 con/m2 (30 - 40 con/khóm) cần tiến hành phòng trừ bằng bằng các thuốc trừ rầy đã được đăng ký trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Victory 585 EC, Nibas 50 EC, Rockfos 550 EC, ...), pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

- Áp dụng biện pháp phòng trừ dịch hại tổng hợp IPM, Tích cực diệt chuột bằng biện pháp kỹ thuật tổng hợp,

                                                                                      

                                                                                   Thanh Bangày 24  tháng 5 năm 2016

 

Người tập hợp

 

 

Đỗ Ánh Nguyệt

 

Trưởng Trạm

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Báo cáo sâu bệnh kì 21 - 5/2016 Thanh Ba 16/05/2016 22/05/2016
Báo cáo sâu bệnh kì 20 - 5/2016 Thanh Ba 09/05/2016 15/05/2016
Thông báo kỳ 19 - 5/2016 Thanh Ba 02/05/2016 08/05/2016
Thông báo kì 18 - 4/2016 Thanh Ba 25/04/2016 01/05/2016
Thông báo sâu bệnh kỳ 17 - 4/2016 Thanh Ba 18/04/2016 24/04/2016
Thông báo kì 16 - 4/2016 Thanh Ba 10/04/2016 16/04/2016
Thông báo kỳ 15 - 4/2016 Thanh Ba 04/04/2016 10/04/2016
Thong báo sâu bệnh kỳ 14 - 3/2016 Thanh Ba 28/03/2016 03/04/2016
Thông báo kỳ 13 - 3/2016 Thanh Ba 21/03/2016 27/03/2016
Báo cáo sâu bệnh kì 12 - 3/2016 Thanh Ba 14/03/2016 20/03/2016