Chủ Nhật, 6/10/2024

Báo cáo sâu bệnh kì 23 (Số 23/2016). Thanh Ba.

Tuần 23. Tháng 6/2016. Ngày 31/05/2016
Từ ngày: 30/05/2016. Đến ngày: 05/06/2016

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 30 tháng 5  đến ngày 5  tháng 6  năm 2016)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 28 0C; Cao: 35 0C; Thấp: 260C,

- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………,,

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng,

Trong kỳ ngày nắng nóng, có lúc có mưa cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường,

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: Phát triển búp

- Lúa muộn: Diện tích 1655 ha; GĐST: Chín.

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn

Bệnh khô vằn

1.40

8

 

Rầy các loại

0.067

2

 

Chè

Bọ cánh tơ

8.00

200

 

Rầy xanh

0.80

6

 

 

 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

 

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.40

8

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

2

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.00

200

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.80

6

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn

 

1.40

8

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

0.067

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

8.00

200

78.6

78.6

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

0.80

6

 

 

 

 

 

 

 

 


V/ Nhận xét

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Bệnh khô vằn, rầy các loại, bọ xít dài phát sinh và gây hại rải rác.

- Trên chè: Bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Rầy xanh gây hại rải rác

* Dự kiến thời gian tới:                   

- Trên chè:  bọ xít muỗi, nhện đỏ, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ,

     * Biện pháp xử lý:

          - Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh trên các loại cây trồng phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng.

 

                                                                                   Thanh Bangày 31 thang 5 năm 2016

 

Người tập hợp

 

 

Đỗ Ánh Nguyệt

 

Trưởng Trạm

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Báo cáo sâu bệnh kì 22 - 5/2016 Thanh Ba 23/05/2016 29/05/2016
Báo cáo sâu bệnh kì 21 - 5/2016 Thanh Ba 16/05/2016 22/05/2016
Báo cáo sâu bệnh kì 20 - 5/2016 Thanh Ba 09/05/2016 15/05/2016
Thông báo kỳ 19 - 5/2016 Thanh Ba 02/05/2016 08/05/2016
Thông báo kì 18 - 4/2016 Thanh Ba 25/04/2016 01/05/2016
Thông báo sâu bệnh kỳ 17 - 4/2016 Thanh Ba 18/04/2016 24/04/2016
Thông báo kì 16 - 4/2016 Thanh Ba 10/04/2016 16/04/2016
Thông báo kỳ 15 - 4/2016 Thanh Ba 04/04/2016 10/04/2016
Thong báo sâu bệnh kỳ 14 - 3/2016 Thanh Ba 28/03/2016 03/04/2016
Thông báo kỳ 13 - 3/2016 Thanh Ba 21/03/2016 27/03/2016