Chủ Nhật, 6/10/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kì 24 (Số 24/2016). Thanh Ba.

Tuần 24. Tháng 6/2016. Ngày 07/06/2016
Từ ngày: 06/06/2016. Đến ngày: 12/06/2016

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 06 tháng 6  đến ngày 12  tháng 6  năm 2016)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 28 0C; Cao: 35 0C; Thấp: 260C,

- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………,,

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng,

Trong kỳ ngày nắng nóng, có lúc có mưa cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường,

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: Phát triển búp

- Lúa muộn: Diện tích 1655 ha; GĐST: Thu hoạch

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ cánh tơ

1.1

7

 

Bọ xít muỗi

0.4

4

 

Nhện đỏ

2.6

21

 

Rầy xanh

0.9

6

 

 

 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

 

5

7

9

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

7

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.4

4

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

21

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.9

6

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ cánh tơ

Chè

1.1

7

63.0

63.0

 

 

 

 

 

2

Bọ xít muỗi

0.4

4

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhện đỏ

2.6

21

116.4

116.4

 

 

 

53.4

 

4

Rầy xanh

0.9

6

63.0

63.0

 

 

 

 

 

 


V/ Nhận xét

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên chè: Nhện đỏ gây hại  nhẹ - trung bình. Bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại nhẹ. Bọ xít muỗi gây hại rải rác

* Dự kiến thời gian tới:                   

- Trên mạ mùa sớm: Chuột gây hại nhẹ     

- Trên chè:  Bọ xít muỗi, nhện đỏ, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ - trung bình,

     * Biện pháp xử lý:

- Trên cây chè: Phun phòng trừ khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng  bằng các thuốc có trong danh mục quy định cho cây chè, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.

                                                                                   Thanh Bangày 7 thang 6 năm 2016

 

Người tập hợp

 

 

Đỗ Ánh Nguyệt

 

Trưởng Trạm

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Báo cáo sâu bệnh kì 23 - 6/2016 Thanh Ba 30/05/2016 05/06/2016
Báo cáo sâu bệnh kì 22 - 5/2016 Thanh Ba 23/05/2016 29/05/2016
Báo cáo sâu bệnh kì 21 - 5/2016 Thanh Ba 16/05/2016 22/05/2016
Báo cáo sâu bệnh kì 20 - 5/2016 Thanh Ba 09/05/2016 15/05/2016
Thông báo kỳ 19 - 5/2016 Thanh Ba 02/05/2016 08/05/2016
Thông báo kì 18 - 4/2016 Thanh Ba 25/04/2016 01/05/2016
Thông báo sâu bệnh kỳ 17 - 4/2016 Thanh Ba 18/04/2016 24/04/2016
Thông báo kì 16 - 4/2016 Thanh Ba 10/04/2016 16/04/2016
Thông báo kỳ 15 - 4/2016 Thanh Ba 04/04/2016 10/04/2016
Thong báo sâu bệnh kỳ 14 - 3/2016 Thanh Ba 28/03/2016 03/04/2016