Chủ Nhật, 6/10/2024

Báo cáo sâu bệnh kì 20 (Số 20/2016). Thanh Ba.

Tuần 20. Tháng 5/2016. Ngày 10/05/2016
Từ ngày: 09/05/2016. Đến ngày: 15/05/2016

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 09  tháng 5  đến ngày 15  tháng 5  năm 2016)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 28 0C; Cao: 35 0C; Thấp: 260C,

- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………,,

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng,

Trong kỳ ngày nắng nóng, có lúc có mưa cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường,

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: Phát triển búp

- Lúa sớm: Diện tích 650 ha, GĐST: Chín sữa - đỏ đuôi,

- Lúa trung: Diện tích 1000 ha, GĐST: Trỗ bông - chín sữa

- Lúa muộn: Diện tích 1655 ha; GĐST: Trỗ bông

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍN


 

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm

Bệnh khô vằn

1,067

8

 

Bệnh bạc lá

0,467

14

C1,3

Rầy các loại

24,533

600

T3,4

Rầy các loại (trứng)

0,533

16

 

Lúa trung

Bệnh khô vằn

6,85

41

C3,5

Bệnh bạc lá

1,20

16

C1,3,5

Rầy các loại

34,00

400

T3,4

Rầy các loại (trứng)

2,80

40

 

Lúa muộn

Bệnh khô vằn

2,80

16

C1

Bệnh bạc lá

1,133

12

C1

Rầy các loại

29,333

400

T3,4

Chè

Bọ cánh tơ

0,80

8

 

Bọ xít muỗi

0,067

2

 

Nhện đỏ

0,733

8

 

Rầy xanh

0,60

6

 


 

 

 

 

 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

 

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,067

8

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,467

14

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24,533

600

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,533

16

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,85

41

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,20

16

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34,00

400

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,80

40

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,80

16

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,133

12

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29,333

400

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,80

8

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,067

2

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,733

8

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

Bệnh khô vằn

Lúa sớm

1,067

8

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

0,467

14

23,5

23,5

 

 

 

23,5

 

 

Rầy các loại

24,533

600

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

0,533

16

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa trung

6,85

41

250

200

50

 

 

200

 

 

Bệnh bạc lá

1,20

16

50

50

 

 

 

150

 

 

Rầy các loại

34,00

400

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

2,80

40

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn

 

2,80

16

199,8

199,8

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

1,133

12

22,2

22,2

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

29,333

400

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

0,80

8

53,4

53,4

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

0,067

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

0,733

8

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

0,60

6

78,6

78,6

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


 

V/ Nhận xét

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng trên những ruộng xanh tốt bón nhiều đạm,

Bệnh bạc lá hại nhẹ đến trung bình tại các xã: Mạn Lạn, Chí tiên, Yển Khê, Phương Lĩnh,…

Rầy các loại phát sinh và gây hại nhẹ cá biệt tại xã Vân Lĩnh mật độ 800-1000 con/m2 , Đông Lĩnh ( 3 sào)

Ngoài ra bọ xít dài, bệnh đạo ôn hại rải rác,

- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ muỗi gây hại nhẹ,

* Dự kiến thời gian tới:                   

- Trên lúa: Trong điều kiện thời tiết ấm, ẩm bệnh bạc lá tiếp tục phát sinh và gây hại mức hại nhẹ đến TB cục bộ hại nặng các xã cần chú ý Mạn Lạn, Yển Khê, Đồng Xuân,  Chí tiên.Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng; rầy các loại hại nhẹ cục bộ hại TB, chuột, bệnh đạo ôn hại rải rác,

- Trên chè:  bọ xít muỗi, nhện đỏ, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ,

          * Biện pháp xử lý:

        - Bệnh bạc lá: Khi ruộng chớm bị bệnh, cần phun phòng trừ ngay bằng một trong những loại thuốc đã được đăng ký trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam ( Ví dụ: Xanthomix 20WP, Starwiner 20WP, Kamsu 2SL, Avalon 8 WP,,,) pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.

- Bệnh khô vằn: Khi phát hiện ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phòng trừ ngay bằng các thuốc trừ bệnh khô vằn đã được đăng ký trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ:  Cavil 50WP, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL,...), pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

- Áp dụng biện pháp phòng trừ dịch hại tổng hợp IPM, Tích cực diệt chuột bằng biện pháp kỹ thuật tổng hợp,

                                                                                      

                                                                                   Thanh bangày 10  tháng 5 năm 2016

 

Người tập hợp

 

 

Đỗ Ánh Nguyệt

 

Trưởng Trạm

 

 

Nguyễn Bá Tân

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo kỳ 19 - 5/2016 Thanh Ba 02/05/2016 08/05/2016
Thông báo kì 18 - 4/2016 Thanh Ba 25/04/2016 01/05/2016
Thông báo sâu bệnh kỳ 17 - 4/2016 Thanh Ba 18/04/2016 24/04/2016
Thông báo kì 16 - 4/2016 Thanh Ba 10/04/2016 16/04/2016
Thông báo kỳ 15 - 4/2016 Thanh Ba 04/04/2016 10/04/2016
Thong báo sâu bệnh kỳ 14 - 3/2016 Thanh Ba 28/03/2016 03/04/2016
Thông báo kỳ 13 - 3/2016 Thanh Ba 21/03/2016 27/03/2016
Báo cáo sâu bệnh kì 12 - 3/2016 Thanh Ba 14/03/2016 20/03/2016
Thông báo sâu bệnh kỳ 11 - 3/2016 Thanh Ba 07/03/2016 13/03/2016
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2016 Thanh Ba 29/02/2016 06/03/2016