THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7
NGÀY
(Từ ngày 09 tháng 5 đến ngày 15 tháng 5 năm 2016)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 28 0C; Cao: 35 0C;
Thấp: 260C,
- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………,,
- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng,
Trong kỳ ngày nắng nóng, có lúc có mưa cây trồng sinh trưởng
phát triển bình thường,
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và
diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: Phát triển búp
- Lúa sớm: Diện tích
650 ha, GĐST: Chín sữa - đỏ đuôi,
- Lúa trung: Diện
tích 1000 ha, GĐST: Trỗ bông - chín sữa
- Lúa muộn: Diện
tích 1655 ha; GĐST: Trỗ bông
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍN
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa
sớm
|
Bệnh khô vằn
|
1,067
|
8
|
|
Bệnh bạc lá
|
0,467
|
14
|
C1,3
|
Rầy các loại
|
24,533
|
600
|
T3,4
|
Rầy các loại (trứng)
|
0,533
|
16
|
|
Lúa
trung
|
Bệnh khô vằn
|
6,85
|
41
|
C3,5
|
Bệnh bạc lá
|
1,20
|
16
|
C1,3,5
|
Rầy các loại
|
34,00
|
400
|
T3,4
|
Rầy các loại (trứng)
|
2,80
|
40
|
|
Lúa
muộn
|
Bệnh khô vằn
|
2,80
|
16
|
C1
|
Bệnh bạc lá
|
1,133
|
12
|
C1
|
Rầy các loại
|
29,333
|
400
|
T3,4
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
0,80
|
8
|
|
Bọ xít muỗi
|
0,067
|
2
|
|
Nhện đỏ
|
0,733
|
8
|
|
Rầy xanh
|
0,60
|
6
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,067
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,467
|
14
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,533
|
600
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,533
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,85
|
41
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34,00
|
400
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,80
|
40
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa muộn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,80
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,133
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29,333
|
400
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,067
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,733
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
6
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa sớm
|
1,067
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
0,467
|
14
|
23,5
|
23,5
|
|
|
|
23,5
|
|
|
Rầy các loại
|
24,533
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
0,533
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa trung
|
6,85
|
41
|
250
|
200
|
50
|
|
|
200
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
1,20
|
16
|
50
|
50
|
|
|
|
150
|
|
|
Rầy các loại
|
34,00
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
2,80
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa muộn
|
2,80
|
16
|
199,8
|
199,8
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
1,133
|
12
|
22,2
|
22,2
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
29,333
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
0,80
|
8
|
53,4
|
53,4
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
0,067
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0,733
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
0,60
|
6
|
78,6
|
78,6
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình
cục bộ hại nặng trên những ruộng xanh tốt bón nhiều đạm,
Bệnh bạc lá hại nhẹ đến trung bình tại các xã:
Mạn Lạn, Chí tiên, Yển Khê, Phương Lĩnh,…
Rầy các loại phát sinh và gây hại nhẹ cá biệt
tại xã Vân Lĩnh mật độ 800-1000 con/m2 , Đông Lĩnh ( 3 sào)
Ngoài ra bọ xít dài, bệnh đạo ôn hại rải rác,
- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ muỗi gây hại
nhẹ,
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Trong điều kiện thời tiết ấm,
ẩm bệnh bạc lá tiếp tục phát sinh và gây hại mức hại nhẹ đến TB cục bộ hại nặng
các xã cần chú ý Mạn Lạn, Yển Khê, Đồng Xuân, Chí tiên.Bệnh khô
vằn hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng; rầy các loại hại nhẹ cục bộ hại TB,
chuột, bệnh đạo ôn hại rải rác,
- Trên chè: bọ xít muỗi, nhện đỏ, rầy xanh, bọ cánh tơ gây
hại nhẹ,
* Biện pháp xử lý:
- Bệnh
bạc lá: Khi ruộng chớm bị bệnh, cần
phun phòng trừ ngay bằng một trong những loại thuốc đã được đăng ký
trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam ( Ví dụ: Xanthomix 20WP, Starwiner 20WP, Kamsu 2SL, Avalon
8 WP,,,) pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.
-
Bệnh khô vằn: Khi phát hiện ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%,
tiến hành phòng trừ ngay bằng các thuốc trừ bệnh khô vằn đã được đăng ký trong
Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Cavil 50WP, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL,
Valivithaco 5SL,...), pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
- Áp dụng biện pháp phòng trừ dịch
hại tổng hợp IPM, Tích cực diệt chuột bằng biện pháp kỹ thuật tổng hợp,
Thanh ba, ngày 10 tháng 5 năm 2016
Người tập hợp
Đỗ Ánh
Nguyệt
|
Trưởng Trạm
Nguyễn Bá Tân
|