THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY
HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 15 tháng 5 đến ngày 21 tháng
5 năm 2017)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 28 0C; Cao: 32 0C;
Thấp: 250C,
- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………
- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng.
Trong kỳ ngày có mưa trời âm u, cây trồng sinh
trưởng phát triển bình thường,
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây
trồng và diện tích canh tác:
- Lúa trung : Diện tích 650 ha, GĐST: Thu hoạch
- Lúa muộn: Diện tích 2650 ha, GĐST: Chín sáp – đỏ
đuôi
- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: PT búp
- Ngô: Diện tích ha; GĐST:
II.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ
(con/m2/%)
|
Tuổi sâu
hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn
|
Bệnh khô vằn
|
1.00
|
12.00
|
C3,5
|
Bọ xít dài
|
0.067
|
2.00
|
|
Rầy các loại
|
160.00
|
1600.00
|
T5,TT
|
Chuột
|
0.1
|
2
|
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
0.333
|
6.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.667
|
8.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.30
|
6.00
|
|
Rầy xanh
|
0.633
|
7.00
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số
cá thể điều tra
|
Tuổi,
pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
2
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa muộn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160.00
|
1600.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.333
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.667
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.633
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa muộn
|
1.00
|
12.00
|
138.679
|
138.679
|
|
|
|
|
|
2
|
Bọ xít dài
|
0.067
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rầy các loại
|
160.00
|
1600.00
|
126.321
|
126.321
|
9.611
|
|
|
9.611
|
|
4
|
Chuột
|
0.1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
0.333
|
6.00
|
78.889
|
78.889
|
|
|
|
|
|
6
|
Bọ xít muỗi
|
0.667
|
8.00
|
53.235
|
53.235
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhện đỏ
|
0.30
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Rầy xanh
|
0.633
|
7.00
|
62.876
|
62.876
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa: Bệnh
khô vằn hại nhẹ . Rầy các loại hại nhẹ đến trung bình. Bọ xít dài, sâu đục thân, chuột hại rải rác.
- Trên chè: Rầy
xanh, bọ cánh tơ , bọ xít muỗi hại nhẹ;
nhện đỏ hại rải rác
*Dự kiến thời gian tới:
-
Trên lúa:Rầy các loại hại nhẹ đến trung
bình cục bộ hại nặng có thể gây cháy chòm cháy ổ nếu không phòng trừ kịp thời. Sâu đục thân gây hại rải rác. Chuột hại cục bộ
tại những ruộng ven đồi gò kênh mương.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xit muỗi, nhện đỏ, bọ cánh tơ, bệnh phồng lá, bệnh thối búp
hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
Tiếp tục theo dõi các
đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục
diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
Thanh Ba, ngày 15 thang 5 năm 2017
Người tập hợp
Đỗ
Ánh Nguyệt
|
Trưởng Trạm
Nguyễn Bá Tân
|