Thứ Ba, 25/6/2024

Thông báo sâu bệnh kì 23 (Số 23/2017). Thanh Ba.

Tuần 23. Tháng 6/2017. Ngày 06/06/2017
Từ ngày: 05/06/2017. Đến ngày: 11/06/2017

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

Số: 23/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


Thanh Ba, ngày  6 tháng 6 năm 2017

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày5 tháng 6 đến ngày 11 tháng 6  năm 2017)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 35 0C; Cao: 40 0C; Thấp: 320C,

- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng.

Trong kỳ ngày nắng nóng ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: PT búp

- Ngô:  Diện tích  ha; GĐST:  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ cánh tơ

1.933

22.00

 

Bọ xít muỗi

0.867

8.00

 

Nhện đỏ

1.533

10.00

 

Rầy xanh

1.267

12.00

 

 

 

 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.933

22.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.867

8.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.533

10.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.267

12.00

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ cánh tơ

Chè

1.933

22.00

283.53

220.654

 62.876

 

 

 

 

2

Bọ xít muỗi

0.867

8.00

62.876

62.876

 

 

 

 

 

3

Nhện đỏ

1.533

10.00

53.235

53.235

 

 

 

 

 

4

Rầy xanh

1.267

12.00

116.111

116.111

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên chè: Bọ cánh tơ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng,  Rầy xanh hại nhẹ đến trung bình,bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ.

*Dự kiến thời gian tới:          

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xit muỗi, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng.

- Trên mạ: Bệnh sinh lý, chuột hại rải rác.

         * Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                Thanh Ba, ngày 6 thang 6  năm 2017

 

Người tập hợp

 

 

 

Vũ Thị Hạnh

 

Trưởng Trạm

 

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

 

 

Thông báo sâu bệnh khác