CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 13/TB-BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 26 tháng 03 đến ngày 1 tháng 04 năm 2018)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 19 0C, Trung bình: 23 0C, Cao: 260C.
Nhận xét khác: Trong tuần, trời âm u, đêm và sáng trời lạnh, có mưa nhỏ rải rác, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân trung: DT: 382,5ha/ 382,5 ha KH; Giống: Nhị ưu 838, Xi23, JO2, nếp, TBR225, …. GĐST: CĐN- Đứng cái.
-Lúa Muộn : DT: 2155ha/2155 ha KH; nhị ưu 838, GS9, Thiên ưu 8…… GĐST: Đẻ nhánh rộ.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa xuân trung: (CĐN- Đứng cái) | Bệnh khô vằn | 0,9 | 5,7 | |
Chuột | 0,45 | 1,9 | |
Rầy các loại | 15,2 | 88 | |
Lúa Muộn (đẻ nhánh rộ) | Bệnh sinh lý | 1,27 | 6 | |
Chuột | 0,83 | 3,8 | |
Rầy các loại | 13,3 | 64 | |
Ruồi đục nõn | 1,22 | 5,5 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bệnh khô vằn | Lúa xuân trung: (CĐN- Đứng cái ) | | | | | | | | | | 0,9 | 5,7 | |
| | |
|
|
Chuột |
| | | | | | | | | 0,45 | 1,9 | |
| | |
|
|
Rầy các loại |
| | | | | | | | | 15,2 | 88 | |
| | |
|
|
Bệnh sinh lý | Lúa Muộn (đẻ nhánh rộ) |
| | | | | | | | | 1,27 | 6 | |
| | |
|
|
Chuột |
| | | | | | | | | 0,83 | 3,8 | |
| | |
|
|
Rầy các loại |
| | | | | | | | | 13,3 | 64 | |
| | |
|
|
Ruồi đục nõn |
| | | | | | | | | 1,22 | 5,5 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa xuân trung: ( CĐN- Đứng cái ) | 1,8-3,6 | 5,7 | | | | | - 70,9 | | Hương Nộn, Tứ Mỹ |
2 | Chuột | 0,8-1,2 | 1,9 | | | | | -21,8 | |
3 | Rầy các loại | 24 - 40 | 88 | | | | | | |
1 | Bệnh sinh lý | Lúa Muộn (đẻ nhánh rộ) | 2 - 4 | 6 | | | | | | | Hương Nộn, Thượng Nông,Tứ Mỹ |
2 | Chuột | 1,8-2,1 | 3,8 | | | | | - 67,8 | |
3 | Rầy các loại | 24 - 40 | 64 | | | | | | |
4 | Ruồi đục nõn | 2 – 3,8 | 5,5 | | | | | | |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên lúa xuân:
Các đối tượng: Bệnh khô vằn, bệnh sinh lý, rầy các loại, ruồi đục nõn, ... gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ. Ngoài ra bệnh đạo ôn, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít đen, bọ trĩ xuất hiện rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên lúa xuân:
- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Tích cực diệt trừ chuột bằng biện pháp hóa học, sinh học. Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
*Trên lúa xuân:
Bệnh khô vằn hại nhẹ; Sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ xít đen hại rải rác; Bệnh đạo ôn lá có khả năng phát sinh phát triển và gây hại nhẹ trên các giống nhiễm trong điều kiện thời tiết ấm, ẩm độ cao; Bọ trĩ, RĐN gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 27 tháng 03 năm 2018 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |