Thứ Hai, 29/4/2024

Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 13 (Số 14/2018). Đoan Hùng.

Tuần 13. Tháng 3/2018. Ngày 27/03/2018
Từ ngày: 26/03/2018. Đến ngày: 01/04/2018

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng

Số: 14/TB-BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 26 tháng 3 đến ngày 01 tháng 4/2018)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình:20oC; Cao: 24oC; Thấp: 14oC.

- Độ ẩm trung bình: 70 %. Cao: 80%. Thấp: 60%

- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Thời tiết: Trời nắng, mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 1065ha: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, GS9,...Sinh trưởng: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh.

- Lúa muộn: 2485ha: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, GS9, CT16, KD, TBR225, nếp...Sinh trưởng: Đẻ nhánh rộ.

- Ngô: 500 ha. Giống: NK4300, NK66,…..Sinh trưởng: 4 - 7 lá.

- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: PT búp – thu hoạch.

- Bưởi: 2040 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Quả non.

- Keo: 12.400ha. Giống: keo lai, keo tai tượng, keo hạt,...Sinh trưởng: Phát triển thân, cành, lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

19/3

Đêm 20/3

Đêm 21/3

Đêm 22/3

Đêm 23/3

Đêm 24/3

Đêm 25/3

Rầy nâu

 

 

2

4

7

 

5

 Rầy lưng trắng

 

 

 

2

 

2

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 Rầy xanh đuôi đen

3

4

3

5

4

6

3

Bướm sâu đục thân 2 chấm

1

 

 

 

1

1

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

2

2

 

 

 

 

1

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh.

Bọ trĩ

0.267

3.00

 

Chuột

0.653

3.80

 

Rầy các loại

0.667

8.00

 

Ruồi đục nõn

0.333

2.60

 

2. Lúa muộn: Đẻ nhánh rộ

Bọ trĩ

0.443

3.40

 

Chuột

0.127

2.00

 

Rầy các loại

0.133

4.00

 

Ruồi đục nõn

0.29

2.70

 

3. Chè: PT búp - TH

Bọ cánh tơ

0.667

4.00

 

Bọ xít muỗi

0.30

3.00

 

Nhện đỏ

1.033

6.00

 

Rầy xanh

0.333

4.00

 

4. Ngô: 4-7 lá.

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.40

6.00

 

Sâu cắn lá

0.12

1.00

 

5. Bưởi: Quả non.

 

Bệnh thán thư

0.103

2.00

 

Nhện đỏ

0.28

2.40

 

Rệp sáp

0.153

2.00

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bọ trĩ

1.Lúa trung: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.267

3.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.653

3.80

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

4

8

 

 

 

11

0.667

8.00

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.333

2.60

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

2. Lúa muộn:  Đẻ nhánh rộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.443

3.40

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.127

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

4.00

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.29

2.70

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

3. Chè: PT búp -TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.667

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.30

3.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.033

6.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.333

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

4. Ngô: 4-7 lá.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cắn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.12

1.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

5. Bưởi:  Quả non.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.28

2.40

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.153

2.00

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 26/3 đến ngày 1/4/2018)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

 

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ trĩ

1. Lúa trung: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh.

2.4-2.6

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Chuột

1.8-3.6

3.80

 

 

 

 

-18.729

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy các loại

2-4

8.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Ruồi đục nõn

1.4-2.2

2.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ trĩ

2. Lúa muộn: Đẻ nhánh rộ

1-3.1

3.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Chuột

 

2.00

 

 

 

 

-159.481

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy các loại

 

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Ruồi đục nõn

1.4-2.4

2.70

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

3. Chè: PT búp - TH

1-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

 

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-5

6.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

1-2

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh đốm lá nhỏ

4. Ngô: 4-7 lá.

0.8-4

6.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu cắn lá

0.3-0.8

1.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh thán thư

5. Bưởi: Quả non.

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Nhện đỏ

1.2-2.0

2.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rệp sáp

1.2-1.4

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Chuột hại cục bộ ổ. Bọ trĩ, ruồi đục nõn, Bọ xít đen, sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại, bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn hại nhẹ rải rác.

-Lúa muộn: Chuột, Bệnh sinh lý, Bọ trĩ, ruồi đục nõn, bọ xít đen, RCL, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh đạo ôn lá hại nhẹ rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ rải rác. Bệnh phồng lá chè hại cục bộ.

- Ngô: Sâu ăn lá, bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, bệnh khô vằn hại nhẹ rải rác.

- Bưởi: Nhện đỏ, rệp, bọ xít, sâu ăn lá, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác.

            2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp:

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Tuyên truyền người dân chăm sóc cho bưởi, cho lúa.

3. Dự kiến thời gian tới:

            - Lúa xuân trung: Chuột hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đạo ôn lá, ruồi đục nõn hại nhẹ. Rầy các loại, sâu cuốn lá, bệnh khô vằn bọ xít đen, cầy cậy, cào cào châu chấu phát sinh gây hại rải rác.

- Lúa xuân muộn: Bọ trĩ, ruồi đục nõn hại nhẹ, rầy các loại, sâu cuốn lá, bọ xít đen, bệnh đạo ôn lá, chuột, ốc bươu vàng phát sinh gây hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ rải rác.

            - Ngô: Sâu ăn lá, bệnh đốm, sâu đục thân lá hại nhẹ. Cào cào châu chấu hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo,bệnh thán thư, nhện đỏ, bọ xít, rệp, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh phấn trắng, Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

                       

 

Người tập hợp

 

 

Nguyễn Trọng Tuấn

Ngày 27 tháng 3 năm 2018

Phó trạm trưởng

(đã ký)

Nguyễn Thị Nam Giang