Chủ Nhật, 28/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 31 (Số 31/2018). Hạ Hòa.

Tuần 31. Tháng 7/2018. Ngày 31/07/2018
Từ ngày: 30/07/2018. Đến ngày: 05/08/2018

   CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV HẠ HÒA



Số: 31/TBK - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc



             Hạ Hòa, ngày 31  tháng 7 năm 2018


          THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY      

(Từ ngày 30 tháng 7 năm 2018  đến ngày 05tháng 8 năm 2018)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 28-310C; Cao 370C; thấp 27 0C.

- Trong kỳ,  do ảnh hưởng của hoàn lưu cơn bão sơn tinh trên địa bàn huyện tiếp tục có mưa gây ảnh hưởng lớn đến sinh trưởng phát triển của cây trồng và tiến độ phòng trừ sâu bệnh.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: Phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Lúa mùa trung: 2100 ha. GĐST: ĐN rộ- cuối đẻ nhánh; Thời gian cấy: 22/6-2/7/2018; Giống: NƯ 838, HT1, TB 225, KD 18, …

- Lúa mùa sớm: 1300 ha; GĐST: Đứng cái- làm đòng; Thời gian cấy: 10-20/6/2018; Giống: NƯ 838, HT1, TB 225, KD 18, …

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Bệnh khô vằn

2,255

8,2

C1

Chuột

0,21

2,1

Rầy các loại

17,2

80

Sâu cuốn lá nhỏ

10,5

16

Trứng, t1

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,575

2

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

23,1

80

Lúa sớm (ĐC- LĐ)

 

Bệnh khô vằn

3,827

16,4

C1,3

Chuột

0,14

2,1

Rầy các loại

13,6

64

Sâu cuốn lá nhỏ

26,967

80

T1,2

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,147

1,6

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

3,367

24

Chè (PTB)

Bệnh thối búp

0,367

4

Bọ cánh tơ

1,7

6

Bọ xít muỗi

1,667

6

Rầy xanh

2,033

8



 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình


Cao


Trứng


Sâu non


Nhộng


Trưởng thành 

Tổng số


 

 

0

1

3

5

7

9



 

Bệnh khô vằn

Lúa trung (ĐN)

0

 

 

 

 

 




2,255

8,2







 

Chuột

0

 

 

 

 

 




0,21

2,1







 

Rầy các loại




17,2

80







 

Sâu cuốn lá nhỏ

52

34

7

4

1

5

1


10,5

16







 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0

 

 

 

 

 

 


0,575

2







 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

0

 

 

 

 

 

 


23,1

80







 

Bệnh khô vằn

Lúa sớm (ĐC-LĐ)

 

0

 

 

 

 

 


3,827

16,4







 

Chuột

0

 

 

 

 

 

 


0,14

2,1







 

Rầy các loại

0

 

 

 

 

 

 


13,6

64







 

Sâu cuốn lá nhỏ

109

55

34

10

7

3


26,967

80







 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)




0,147

1,6







 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)




3,367

24







 

Bệnh thối búp

Chè (PTB)

 

0,367

4







Bọ cánh tơ

 

1,7

6







Bọ xít muỗi

 

1,667

6







Rầy xanh

 

2,033

8








IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung (ĐN)

2,255

8,2


Ấm Hạ, Mai Tùng,…

2

Chuột

0,21

2,1


Ấm Hạ, Mai Tùng,….


Rầy các loại

17,2

80


Ấm Hạ, Mai Tùng,….


Sâu cuốn lá nhỏ

10,5

16


Ấm Hạ, Mai Tùng,….

3

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,575

2


Ấm Hạ, Mai Tùng

4

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

23,1

80


Ấm Hạ, Mai Tùng

5

Bệnh khô vằn

Lúa sớm (ĐC- LĐ)

 

3,827

16,4

110,1

110,1



Văn Lang, Ấm Hạ, BG, CL, …


Chuột

0,14

2,1



Văn Lang, Ấm Hạ, BG, CL, …


Rầy các loại

13,6

64



Văn Lang, Ấm Hạ, BG, CL, …


Sâu cuốn lá nhỏ

26,967

80

1101

990,9

110,1


390

Văn Lang, Ấm Hạ, BG, CL, …


Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,147

1,6



Văn Lang, Ấm Hạ, BG, CL, …

6

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

3,367

24


Văn Lang, Ấm Hạ, BG, CL, …

7

Bệnh thối búp

Chè (PTB)

0,367

4


Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,…

8

Bọ cánh tơ

1,7

6

13,77

13,77


Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,…

9

Bọ xít muỗi

1,667

6

179,33

179,33

Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,…

10

Rầy xanh

2,033

8

206,87

206,87

Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên chè: Bọ cánh tơ, Bọ xít muỗi, rầy xanh, bệnh thối búp gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Ngoài ra, bệnh chấm xám, bệnh thán thư, … hại rải rác.

- Trên lúa mùa: Sâu non cuốn lá nhỏ gây hại trung bình đến nặng trên diện rộng trên lúa mùa sớm; trên lúa mùa trung trưởng thành CLN tiếp tục đẻ trứng tích lũy mật độ. Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên lúa mùa sớm; rầy các loại, châu chấu, chuột gây hại nhẹ; Sâu đục thân, sâu cuốn lá lớn, … hại rải rác.

          * Dự kiến thời gian tới:

- Trên chè: Bọ cánh tơ, Bọ xít muỗi, rầy xanh, bệnh thối búp gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; nhện đỏ gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Ngoài ra, bệnh chấm xám, bệnh thán thư, … hại rải rác.

- Trên lúa:

Sâu cuốn lá nhỏ gây hại mức độ trung bình đến nặng trên diện rộng.  Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; chuột, châu chấu, sâu đục thân, rầy các loại,… gây hại nhẹ.

          * Biện pháp xử lý:

- Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh hại đặc biệt đối tượng sâu cuốn lá nhỏ để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Đỗ Thị Thùy Dương

              TRẠM TRƯỞNG

           Cao Văn Tài




Thông báo sâu bệnh khác