CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV HẠ HÒA
Số: 31/TBK - BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Hạ Hòa, ngày 31 tháng 7 năm 2018 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 30 tháng 7 năm 2018 đến ngày 05tháng 8 năm 2018)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 28-310C; Cao 370C; thấp 27 0C.
- Trong kỳ, do ảnh hưởng của hoàn lưu cơn bão sơn tinh trên địa bàn huyện tiếp tục có mưa gây ảnh hưởng lớn đến sinh trưởng phát triển của cây trồng và tiến độ phòng trừ sâu bệnh.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: Phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Lúa mùa trung: 2100 ha. GĐST: ĐN rộ- cuối đẻ nhánh; Thời gian cấy: 22/6-2/7/2018; Giống: NƯ 838, HT1, TB 225, KD 18, …
- Lúa mùa sớm: 1300 ha; GĐST: Đứng cái- làm đòng; Thời gian cấy: 10-20/6/2018; Giống: NƯ 838, HT1, TB 225, KD 18, …
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Bệnh khô vằn | 2,255 | 8,2 | C1 |
Chuột | 0,21 | 2,1 | |
Rầy các loại | 17,2 | 80 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 10,5 | 16 | Trứng, t1 |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 0,575 | 2 | |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 23,1 | 80 | |
Lúa sớm (ĐC- LĐ) | Bệnh khô vằn | 3,827 | 16,4 | C1,3 |
Chuột | 0,14 | 2,1 | |
Rầy các loại | 13,6 | 64 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 26,967 | 80 | T1,2 |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 0,147 | 1,6 | |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 3,367 | 24 | |
Chè (PTB) | Bệnh thối búp | 0,367 | 4 | |
Bọ cánh tơ | 1,7 | 6 | |
Bọ xít muỗi | 1,667 | 6 | |
Rầy xanh | 2,033 | 8 |
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình
| Cao
| Trứng
| Sâu non
| Nhộng
| Trưởng thành | Tổng số
| | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
|
| |
Bệnh khô vằn | Lúa trung (ĐN) | 0 | | | | | |
|
|
| 2,255 | 8,2 |
|
|
|
|
|
| |
Chuột | 0 | | | | | |
|
|
| 0,21 | 2,1 |
|
|
|
|
|
| |
Rầy các loại | | | | | | |
|
|
| 17,2 | 80 |
|
|
|
|
|
| |
Sâu cuốn lá nhỏ | 52 | 34 | 7 | 4 | 1 | 5 | | 1 |
| 10,5 | 16 |
|
|
|
|
|
| |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 0 | | | | | | | |
| 0,575 | 2 |
|
|
|
|
|
| |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 0 | | | | | | | |
| 23,1 | 80 |
|
|
|
|
|
| |
Bệnh khô vằn | Lúa sớm (ĐC-LĐ) | 0 | | | | | | | |
| 3,827 | 16,4 |
|
|
|
|
|
| |
Chuột | 0 | | | | | | | |
| 0,14 | 2,1 |
|
|
|
|
|
| |
Rầy các loại | 0 | | | | | | | |
| 13,6 | 64 |
|
|
|
|
|
| |
Sâu cuốn lá nhỏ | 109 | 55 | 34 | 10 | 7 | 3 | | |
| 26,967 | 80 |
|
|
|
|
|
| |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | | | | | | |
|
|
| 0,147 | 1,6 |
|
|
|
|
|
| |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | | | | | | |
|
|
| 3,367 | 24 |
|
|
|
|
|
| |
Bệnh thối búp | Chè (PTB) | | | | | | | | | | 0,367 | 4 |
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ | | | | | | | | | | 1,7 | 6 |
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi | | | | | | | | | | 1,667 | 6 |
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh | | | | | | | | | | 2,033 | 8 |
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa trung (ĐN) | 2,255 | 8,2 | | | | | |
| | Ấm Hạ, Mai Tùng,… |
2 | Chuột | 0,21 | 2,1 | | | | | |
| | Ấm Hạ, Mai Tùng,…. |
| Rầy các loại | 17,2 | 80 | | | | | |
| | Ấm Hạ, Mai Tùng,…. |
| Sâu cuốn lá nhỏ | 10,5 | 16 | | | | | |
| | Ấm Hạ, Mai Tùng,…. |
3 | Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 0,575 | 2 | | | | | |
| | Ấm Hạ, Mai Tùng |
4 | Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 23,1 | 80 | | | | | |
| | Ấm Hạ, Mai Tùng |
5 | Bệnh khô vằn | Lúa sớm (ĐC- LĐ) | 3,827 | 16,4 | 110,1 | 110,1 | | | |
|
| Văn Lang, Ấm Hạ, BG, CL, … |
| Chuột | 0,14 | 2,1 | | | | | |
|
| Văn Lang, Ấm Hạ, BG, CL, … |
| Rầy các loại | 13,6 | 64 | | | | | |
|
| Văn Lang, Ấm Hạ, BG, CL, … |
| Sâu cuốn lá nhỏ | 26,967 | 80 | 1101 | | 990,9 | 110,1 | |
| 390 | Văn Lang, Ấm Hạ, BG, CL, … |
| Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 0,147 | 1,6 | | | | | |
|
| Văn Lang, Ấm Hạ, BG, CL, … |
6 | Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 3,367 | 24 | | | | | |
| | Văn Lang, Ấm Hạ, BG, CL, … |
7 | Bệnh thối búp | Chè (PTB) | 0,367 | 4 | | | | | | |
| Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,… |
8 | Bọ cánh tơ | 1,7 | 6 | 13,77 | 13,77 | | | | |
| Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,… |
9 | Bọ xít muỗi | 1,667 | 6 | 179,33 | 179,33 | | | | | | Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,… |
10 | Rầy xanh | 2,033 | 8 | 206,87 | 206,87 | | | | | | Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,… |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên chè: Bọ cánh tơ, Bọ xít muỗi, rầy xanh, bệnh thối búp gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Ngoài ra, bệnh chấm xám, bệnh thán thư, … hại rải rác.
- Trên lúa mùa: Sâu non cuốn lá nhỏ gây hại trung bình đến nặng trên diện rộng trên lúa mùa sớm; trên lúa mùa trung trưởng thành CLN tiếp tục đẻ trứng tích lũy mật độ. Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên lúa mùa sớm; rầy các loại, châu chấu, chuột gây hại nhẹ; Sâu đục thân, sâu cuốn lá lớn, … hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên chè: Bọ cánh tơ, Bọ xít muỗi, rầy xanh, bệnh thối búp gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; nhện đỏ gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Ngoài ra, bệnh chấm xám, bệnh thán thư, … hại rải rác.
- Trên lúa:
Sâu cuốn lá nhỏ gây hại mức độ trung bình đến nặng trên diện rộng. Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; chuột, châu chấu, sâu đục thân, rầy các loại,… gây hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
- Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh hại đặc biệt đối tượng sâu cuốn lá nhỏ để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Người tập hợp Đỗ Thị Thùy Dương | TRẠM TRƯỞNG Cao Văn Tài |