Thứ Sáu, 26/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 32 (Số 32/2018). Hạ Hòa.

Tuần 32. Tháng 8/2018. Ngày 07/08/2018
Từ ngày: 06/08/2018. Đến ngày: 12/08/2018

   CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV HẠ HÒA



Số: 32/TBK - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc



             Hạ Hòa, ngày 7  tháng 8 năm 2018


          THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY      

(Từ ngày 6 tháng 8 năm 2018  đến ngày 12 tháng 8 năm 2018)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 30-330C; Cao 370C; thấp 29 0C.

- Trong kỳ,  đầu kỳ trời mưa rào, cuối kỳ trời nắng mưa xen kẽ ảnh hưởng đến tiến độ phòng trừ sâu cuốn lá nhỏ.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: Phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Lúa mùa trung: 2100 ha. GĐST: ĐN cuối đẻ nhánh- Đứng cái; Thời gian cấy: 22/6-2/7/2018; Giống: NƯ 838, HT1, TB 225, KD 18, …

- Lúa mùa sớm: 1300 ha; GĐST: làm đòng; Thời gian cấy: 10-20/6/2018; Giống: NƯ 838, HT1, TB 225, KD 18, …

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Bệnh khô vằn

7,52

36

C1,3

Bệnh sinh lý

0,24

6

Chuột

0,04

2

Rầy các loại

8,46

88

Sâu cuốn lá nhỏ

25,84

88

T2,3

Lúa sớm ( LĐ)

 

Bệnh khô vằn

9,667

34

C3,5

Bệnh sinh lý

0,467

8

Chuột

0,067

2

Rầy các loại

11,2

88

Sâu cuốn lá nhỏ

15,4

16

T3

Chè (PTB)

Bệnh thối búp

1,4

7

Bọ cánh tơ

1,433

4

Bọ xít muỗi

1,867

16

Rầy xanh

1,2

4



 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình


Cao


Trứng


Sâu non


Nhộng


Trưởng thành 

Tổng số


 

 

0

1

3

5

7

9



 

Bệnh khô vằn

Lúa trung (ĐN)

0

 

 

 

 

 




7,52

36







 

Bệnh sinh lý

0

 

 

 

 

 




0,24

6







 

Chuột




0,04

2







 

Rầy các loại


8,46

88







 

Sâu cuốn lá nhỏ

96

19

52

22

2

1


25,84

88







 

Bệnh khô vằn

Lúa sớm (ĐC-LĐ)

 

0

 

 

 

 

 


9,667

34







 

Bệnh sinh lý

0

 

 

 

 

 


0,467

8







 

Chuột

0

 

 

 

 

 


0,067

2







 

Rầy các loại

0

 

 

 

 

 




11,2

88







 

Sâu cuốn lá nhỏ

108

10

24

55

17

2




15,4

16







 

Bệnh thối búp

Chè (PTB)

 

1,4

7







Bọ cánh tơ

 

1,433

4







Bọ xít muỗi

 

1,867

16







Rầy xanh

 

1,2

4








IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung (ĐC)

7,52

36

712,522

423,234

289,288


289,288

Ấm Hạ, Mai Tùng,…

2

Bệnh sinh lý

0,24

6


Ấm Hạ, Mai Tùng,….


Chuột

0,04

2


Ấm Hạ, Mai Tùng,….


Rầy các loại

8,46

88


Ấm Hạ, Mai Tùng,….

4

Sâu cuốn lá nhỏ

25,84

88

1149,845

288,931

744,901

116,013


801,175

Ấm Hạ, Mai Tùng

5

Bệnh khô vằn

Lúa sớm ( LĐ)

 

9,667

34

481,914

261,714

220,2


220,2

Văn Lang, Ấm Hạ, BG, CL, …


Bệnh sinh lý

0,467

8


Văn Lang, Ấm Hạ, BG, CL, …


Chuột

0,067

2


Văn Lang, Ấm Hạ, BG, CL, …


Rầy các loại

11,2

88


Văn Lang, Ấm Hạ, BG, CL, …

6

Sâu cuốn lá nhỏ

15,4

16

1101

1101


711,353

Văn Lang, Ấm Hạ, BG, CL, …

7

Bệnh thối búp

Chè (PTB)

1,4

7

193,1

193,1

Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,…

8

Bọ cánh tơ

1,433

4

Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,…

9

Bọ xít muỗi

1,867

16

117,845

104,075

13,77

13,77

Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,…

10

Rầy xanh

1,2

4

Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ đến trung bình; Bọ cánh tơ, rầy xanh, bệnh thối búp gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Ngoài ra, bệnh chấm xám, bệnh thán thư, … hại rải rác.

- Trên lúa mùa: Sâu non cuốn lá nhỏ gây hại trung bình đến nặng trên diện rộng trên tất cả các trà; Bệnh khô vằn gây hại nhẹ-  trung bình, cục bộ hại nặng trên lúa mùa sớm; rầy các loại, châu chấu, chuột gây hại nhẹ; Sâu đục thân, sâu cuốn lá lớn, bọ xít dài,… hại rải rác.

          * Dự kiến thời gian tới:

- Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, bệnh thối búp gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; nhện đỏ gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Ngoài ra, bệnh chấm xám, bệnh thán thư, … hại rải rác.

- Trên lúa:

Sâu cuốn lá nhỏ gây hại mức độ nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng.  Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; chuột, châu chấu, sâu đục thân, rầy các loại,… gây hại nhẹ.

          * Biện pháp xử lý:

- Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh hại đặc biệt đối tượng sâu cuốn lá nhỏ để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.

- Tăng cường kiểm tra đồng ruộng, phun trừ triệt để những diện tích nhiễm sâu cuốn lá nhỏ vượt ngưỡng (Trên 20 con/m2 với giai đoạn lúa đứng cái - làm đòng và trên 50 con/m2 với giai đoạn lúa đẻ nhánh rộ - cuối đẻ). Sử dụng 01 trong các loại thuốc có tác dụng nội hấp mạnh ví dụ: Clever 300 WG, Dylan 10WG, Rigell 800 WG, Tasieu 5 WG, Alocbale 40 EC,... để phun phòng trừ theo hướng dẫn ghi trên vỏ bao bì.

 Lưu ý: Những diện tích có mật độ sâu cao trên 100 con/m, diện tích phun xong gặp mưa  sau phun 3 - 5 ngày cần kiểm tra lại, nếu ruộng vẫn còn mật độ vượt ngưỡng thì cần phun trừ lần 2 để đảm bảo an toàn.


Người tập hợp

Đỗ Thị Thùy Dương

              TRẠM TRƯỞNG

           Cao Văn Tài




Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 31 - 7/2018 Hạ Hòa 30/07/2018 05/08/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 30 - 7/2018 Hạ Hòa 23/07/2018 29/07/2018
Báo cáo Kết qquar điều tra sâu bệnh kỳ 28 - 7/2018 Hạ Hòa 09/07/2018 15/07/2018
Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 27 - 7/2018 Hạ Hòa 01/07/2018 08/07/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 26 - 6/2018 Hạ Hòa 25/06/2018 01/07/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 25 - 6/2018 Hạ Hòa 18/06/2018 24/06/2018
Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 24 - 6/2018 Hạ Hòa 11/06/2018 17/06/2018
Thông báo Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 23 - 6/2018 Hạ Hòa 04/06/2018 10/06/2018
Thông báo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 22 trạm Hạ Hòa - 5/2018 Hạ Hòa 28/05/2018 03/06/2018
Thông báo Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 21 - 5/2018 Hạ Hòa 21/05/2018 27/05/2018