CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV HẠ HÒA
Số: 34/TBK - BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Hạ Hòa, ngày 21 tháng 8 năm 2018 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 20 tháng 8 năm 2018 đến ngày 26 tháng 8 năm 2018)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 28-350C; Cao 370C; thấp 26 0C.
- Trong kỳ, đầu kỳ đêm mưa ngày nắng, cuối kỳ trời nắng, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: Phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Lúa mùa trung: 2100 ha. GĐST: Làm đòng – trỗ; Thời gian cấy: 22/6-2/7/2018; Giống: NƯ 838, HT1, TB 225, KD 18, …
- Lúa mùa sớm: 1131,4 ha; GĐST: Trỗ; Thời gian cấy: 10-20/6/2018; Giống: NƯ 838, HT1, TB 225, KD 18, …
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
| Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến | |
Lúa sớm (LĐ-trỗ) | | | |
Trung bình | Cao | |
Bệnh bạc lá | 0,45 | 12 | C1,3 | |
Bệnh khô vằn | 4,3 | 24 | C3,5 | |
Bệnh đốm sọc VK | 0,45 | 12 | C1 | |
Rầy các loại | 59,75 | 360 | TT,T1 | |
Rầy các loại (trứng) | 55,45 | 240 | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 3,05 | 12 | | |
Sâu đục thân (bướm) | 0,25 | 2 | | |
Lúa sớm (trỗ) | Bệnh bạc lá | 0,50 | 3 | C1 | |
Bệnh khô vằn | 4,65 | 25 | C3,5 | |
Bệnh đốm sọc VK | 1 | 8 | | |
Bọ xít dài | 0,7 | 4 | | |
Rầy các loại | 87,6 | 840 | T5,TT | |
Rầy các loại (trứng) | 42,25 | 250 | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 3,3 | 12 | | |
Sâu đục thân | 0,05 | 1 | | |
Chè (PTB) | Bọ cánh tơ | 1,87 | 7 | | |
Bọ xít muỗi | 1 | 4 | | |
Nhện đỏ | 2,6 | 9 | | |
Rầy xanh | 1,33 | 4 | | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình
| Cao
| Trứng
| Sâu non
| Nhộng
| Trưởng thành | Tổng số
| | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
|
| |
Bệnh bạc lá | Lúa trung (làm đòng – trỗ) | 0 | | | | | | | |
| 0,45 | 12 |
|
|
|
|
|
| |
Bệnh khô vằn | 0 | | | | | | | |
| 4,3 | 24 |
|
|
|
|
|
| |
Bệnh đốm sọc VK | 0 | | | | | | | |
| 0,45 | 12 |
|
|
|
|
|
| |
Rầy các loại | 129 | 20 | 12 | 10 | 16 | 25 | | 46 |
| 59,75 | 360 |
|
|
|
|
|
| |
Rầy các loại (trứng) | 0 | | | | | | | |
| 55,45 | 240 |
|
|
|
|
|
| |
Sâu cuốn lá nhỏ | 0 | | | | | | | |
| 3,05 | 12 |
|
|
|
|
|
| |
Sâu đục thân (bướm) | 0 | | | | | | | |
| 0,25 | 2 |
|
|
|
|
|
| |
Bệnh bạc lá | Lúa sớm (trỗ) | 0 | | | | | | | |
| 0,50 | 3 |
|
|
|
|
|
| |
Bệnh khô vằn | 0 | | | | | | | |
| 4,65 | 25 |
|
|
|
|
|
| |
Bệnh đốm sọc VK | 0 | | | | | | | |
| 1 | 8 |
|
|
|
|
|
| |
Bọ xít dài | 0 | | | | | | | |
| 0,7 | 4 |
|
|
|
|
|
| |
Rầy các loại | 155 | 8 | 12 | 16 | 18 | 46 | | 55 |
| 87,6 | 840 |
|
|
|
|
|
| |
Rầy các loại (trứng) | 0 | | | | | | | |
| 42,25 | 250 |
|
|
|
|
|
| |
Sâu cuốn lá nhỏ | 0 | | | | | | | |
| 3,3 | 12 |
|
|
|
|
|
| |
Sâu đục thân | 0 | | | | | | | |
| 0,05 | 1 |
|
|
|
|
|
| |
Bọ cánh tơ | Chè (PTB) | | | | | | | | | | 1,87 | 7 |
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi | | | | | | | | | | 1 | 4 |
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ | | | | | | | | | | 2,6 | 9 |
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh | | | | | | | | | | 1,33 | 4 |
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh bạc lá | Lúa trung (LN-TR) | 0,45 | 12 | 75.789 | 75.789 | | | |
| 75.789 | Ấm Hạ, Mai Tùng,… |
2 | Bệnh khô vằn | 4,3 | 24 | 344.211 | 210.00 | 134.211 | | |
| 134.211 | Ấm Hạ, Mai Tùng,…. |
3 | Bệnh đốm sọc VK | 0,45 | 12 | 134.211 | 134.211 | | | |
| 134.211 | Ấm Hạ, Mai Tùng,…. |
4 | Rầy các loại | 59,75 | 360 | | | | | |
| | Ấm Hạ, Mai Tùng,…. |
5 | Rầy các loại (trứng) | 55,45 | 240 | | | | | |
| | Ấm Hạ, Mai Tùng,…. |
6 | Sâu cuốn lá nhỏ | 3,05 | 12 | 134.211 | 134.211 | | | |
| | Ấm Hạ, Mai Tùng,…. |
7 | Sâu đục thân (bướm) | 0,25 | 2 | | | | | |
| | Ấm Hạ, Mai Tùng |
8 | Bệnh bạc lá | Lúa sớm (TR) | 0,50 | 3 | | | | | |
|
| Văn Lang, Ấm Hạ, BG, CL, … |
9 | Bệnh khô vằn | 4,65 | 25 | 106.485 | 33.276 | 73.208 | | |
| 73.208 | Văn Lang, Ấm Hạ, BG, CL, … |
10 | Bệnh đốm sọc VK | 1 | 8 | | | | | |
| | Văn Lang, Ấm Hạ, BG, CL, … |
11 | Bọ xít dài | 0,7 | 4 | 33.276 | 33.276 | | | |
|
| Văn Lang, Ấm Hạ, BG, CL, … |
12 | Rầy các loại | 87,6 | 840 | 33.276 | 33.276 | | | |
|
| Văn Lang, Ấm Hạ, BG, CL, … |
13 | Rầy các loại (trứng) | 42,25 | 250 | 33.276 | 33.276 | | | |
|
| Ấm Hạ, Văn Lang, CL,…. |
14 | Sâu cuốn lá nhỏ | 3,3 | 12 | 33.276 | 33.276 | | | |
|
| Văn Lang, Ấm Hạ, BG, CL, … |
15 | Sâu đục thân | 0,05 | 1 | | | | | |
| | Văn Lang, Ấm Hạ, BG, CL, … |
16 | Bọ cánh tơ | Chè (PTB) | 1,87 | 7 | 27.54 | 27.54 | | | | |
| Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,… |
17 | Bọ xít muỗi | 1 | 4 | | | | | | |
| Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,… |
18 | Nhện đỏ | 2,6 | 9 | | | | | | | | Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,… |
19 | Rầy xanh | 1,33 | 4 | | | | | | | | Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,… |
|
| | | | | | | | | | |
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên chè: Bọ cánh tơ gây hại nhẹ đến trung bình; rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ, gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Ngoài ra, bệnh chấm xám, bệnh thán thư, bệnh thối búp, … hại rải rác.
- Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng, đặc biệt trên lúa mùa sớm; Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình; rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ cục bổ ổ hại trung bình; Sâu đục thân, sâu cuốn lá lớn, bọ xít dài … hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên chè: Bọ cánh tơ, Bọ xít muỗi, rầy xanh, gây hại nhẹ đến trung bình; bệnh thối búp, nhện đỏ gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Ngoài ra, bệnh chấm xám, bệnh thán thư, … hại rải rác.
- Trên lúa:
Bệnh khô vằn gây hại trung bình đến nặng; Bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn, bệnh sinh lý gây hại nhẹ đến trung bình; Rầy các loại gây hại trung bình đến nặng; Sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít dài hại nhẹ cục bộ hại trung bình; chuột, châu chấu… gây hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh hại đặc biệt đối tượng rầy, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh bạc lá để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Người tập hợp Đặng Tiến Long | TRẠM TRƯỞNG Cao Văn Tài |