Thứ Bảy, 27/4/2024

Thông báo sâu bệnh tỉnh kỳ 39 (Số 39/2018). Phú Thọ.

Tuần 39. Tháng 9/2018. Ngày 27/09/2018
Từ ngày: 20/09/2018. Đến ngày: 26/09/2018
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV
 

Số:  39/TB - TT&BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                
Phú Thọ, ngày 26 tháng 9 năm 2018

 

THÔNG BÁO

TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày
20 tháng 9 năm 2018 đến ngày 26 tháng 9 năm 2018)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ: Trung bình  27 - 280 C; Cao 33 - 350C; Thấp 22 - 240C.

Nhận xét khác. Trong kỳ, mây thay đổi, đêm không mưa, ngày trời có nắng. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường. 

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

 

- Lúa sớm

Diện tích: 6.433,4 ha

Sinh trưởng: Thu hoạch

- Lúa trung

Diện tích: 22.004,3 ha

Sinh trưởng: Chắc xanh - thu hoạch

- Chè

Diện tích: 16.781 ha

Sinh trưởng: Phát triển búp - TH

- Ngô đông

Diện tích: 1.100 ha

Sinh trưởng : Gieo - 2 lá

- Cây bưởi:

Diện tích trên 2.500 ha

Sinh trưởng: Phát triển quả

II. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

1. Trên lúa mùa:

- Bệnh khô vằn: Phát sinh và gây hại rải rác tại các huyện Đoan Hùng, Tân Sơn, Phù Ninh. Tỷ lệ bệnh phổ biến 2,7 - 8,0%, cao 13,4  - 32,1%. Diện tích nhiễm 696,8 ha (Nhiễm nhẹ 451,2 ha, trung bình 245,6 ha), giảm so với CKNT 197,7 ha. Diện tích đã phòng trừ 245,6 ha.

- Sâu đục thân hai chấm: Phát sinh và gây hại rải rác tại  huyện Phù Ninh, Đoan Hùng. Tỷ lệ bông bạc phổ biến 0,2 - 0,4%; cao 3,2 - 3,8%. Diện tích nhiễm 128,7 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); tăng so với CKNT 128,7 ha.

- Rầy các loại: Phát sinh và gây hại rải rác tại huyện Đoan Hùng. Mật độ rầy phổ biến 29 - 67 con/m2, cao 150 - 450 con/m2, cục bộ 960 con/m2 (Đoan Hùng). Diện tích nhiễm 79,9 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ), tăng so với CKNT 79,9 ha.

2. Trên chè:

- Bọ xít muỗi: Gây hại tại các huyện Thanh Sơn, Cẩm Khê, Hạ Hòa, Tân Sơn, Yên Lập; tỷ lệ hại phổ biến 0,8 - 4,0%; cao 5,0 - 10%; diện tích nhiễm 1.166,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ), tăng so với CKNT 23 ha.

- Bọ cánh tơ: Gây hại tại các huyện Yên Lập, Tân Sơn, Thanh Ba, Cẩm Khê, Đoan Hùng; tỷ lệ hại phổ biến 0,5 - 4,0%; cao 6,0 - 8,0%; diện tích nhiễm 1.140,7 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); tăng so với CKNT 321,6 ha.

- Rầy xanh: Gây hại tại các huyện Thanh Sơn, Tân Sơn, Thanh Ba, Đoan Hùng, Yên Lập; tỷ lệ hại phổ biến 0,6 - 4,0%; cao 56,0 - 10%; diện tích nhiễm 618,3 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ), giảm so với CKNT 795,2 ha.

- Bệnh đốm nâu: Gây hại rải rác tại huyện Yên Lập, tỷ lệ hại phổ biến 3,1%, cao 8,0%. Diện tích nhiễm 299,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ), tăng so với CKNT 299,8 ha.

- Ngoài ra: Nhện đỏ, bệnh thối búp, đốm xám phát sinh và gây hại rải rác.

3. Trên ngô đông: Sâu xám, sâu cắn lá, chuột gây hại rải rác.

4. Trên cây ăn quả: Ruồi đục quả, nhện, rệp, bọ xít, câu cấu, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo, sâu nhớt, sâu đục thân, đục cành, sâu xanh bướm phượng  phát sinh và gây hại rải rác trên cây bưởi. Nhện lông nhung, bệnh thán thư hại rải rác trên cây nhãn, vải.

5. Trên cây lâm nghiệp: Sâu cuốn lá, bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá hại nhẹ. Sâu ăn lá, bọ xít, rệp gây hại rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ trên keo.

III. DỰ KIẾN TÌNH HÌNH DỊCH HẠI TRONG 7 NGÀY TỚI:

1. Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn, rầy các loại tiếp tục phát sinh và gây hại về cuối vụ.

2. Trên ngô đông: Sâu cắn lá, sâu xám, chuột, bệnh huyết dụ, bệnh sinh lý hại nhẹ.

3. Trên cây rau: Sâu xám, sâu khoang, sâu xanh, bọ nhảy, bệnh lở cổ rễ hại rải rác.

4. Trên cây chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ. Bệnh thối búp, đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

5. Trên cây ăn quả: Ruồi đục quả, nhện, rệp, bọ xít, câu cấu, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo, sâu nhớt, sâu đục thân, đục cành, sâu xanh bướm phượng  phát sinh và gây hại rải rác trên cây bưởi. Nhện lông nhung, bệnh thán thư hại rải rác trên cây nhãn, vải.

6. Trên cây lâm nghiệp: Sâu cuốn lá, bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá hại nhẹ. Sâu ăn lá, bọ xít, rệp gây hại rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ trên keo.

IV. ĐỀ NGHỊ BIỆN PHÁP XỬ LÝ HOẶC CÁC CHỦ TRƯƠNG CẦN TRIỂN KHAI THỰC HIỆN Ở ĐỊA PHƯƠNG:

1. Trên lúa vụ mùa:  

- Tập trung thu hoạch diện tích lúa đã chín theo phương châm "Xanh nhà hơn già đồng", giải phóng mặt ruộng để làm đất gieo trồng cây vụ đông theo kế hoạch; chỉ đạo quyết liệt và hướng dẫn nông dân phun phòng trừ kịp thời những diện tích nhiễm sâu, bệnh vượt ngưỡng theo hướng dẫn kỹ thuật của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.

Lưu ý: Đối với diện tích lúa đã chín sáp (đỏ đuôi) không phun thuốc phòng trừ sâu bệnh để đảm bảo an toàn nông sản.

2.Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

3. Trên cây bưởi: Phun phòng trừ sâu bệnh gây hại có mật độ, tỷ lệ vượt ngưỡng, lưu ý phòng trừ ruồi đục quả.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Nơi nhận:

- Cục BVTV, Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);

- Sở Nông nghiệp và PTNT (b/c);

- LĐCC;

- Phòng TT Sở;

- Các Phòng, Trạm TT&BVTV (s/i);

- Lưu: VT, KT.

K/T CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 

 

 

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Trường Giang

 


DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH 
(Từ ngày 20 tháng 9 năm 2018 đến ngày 26 tháng 9 năm 2018)

TT

Đối tượng

Cây trồng

Mật độ (con/m2), Tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung

2,7 - 8,0

13,4 - 32,1

696,8

451,2

245,6

 

 

-197,7

245,6

Đoan Hùng, Tân Sơn, Phù Ninh

2

Sâu đục thân

0,2 - 0,4

3,2 - 3,8

128,7

128,7

 

 

 

128,7

 

Phù Ninh, Đoan Hùng

3

Rầy các loại

29 - 67

150 - 450; CB 960(ĐH)

79,9

79,9

 

 

 

79,9

 

Đoan Hùng

4

Bọ xít muỗi

Chè

 

0,8 - 4,0

5,0 - 10

1.166,8

1.166,8

 

 

 

23

 

Thanh Sơn, Cẩm Khê, Hạ Hòa, Tân Sơn, Yên Lập

5

Bọ cánh tơ

0,5 - 4,0

6,0 - 8,0

1.140,7

1.140,7

 

 

 

321,6

 

Yên Lập, Tân Sơn, Thanh Ba, Cẩm Khê, Đoan Hùng

6

 

Rầy xanh

0,6 - 4,0

5,0 - 10

618,3

618,3

 

 

 

-795,2

 

Thanh Sơn, Tân Sơn, Thanh Ba, Đoan Hùng, Yên Lập

 

7

Bệnh đốm nâu

3,1

8,0

299,8

299,8

 

 

 

299,8

 

Yên Lập

 

 

Thông báo sâu bệnh khác