Thứ Hai, 29/4/2024

Thông báo sâu bệnh tháng 9, dự báo sâu bệnh tháng 10/2017 (Số 240/2018). Phú Thọ.

Tuần 39. Tháng 9/2018. Ngày 03/10/2018
Từ ngày: 01/09/2018. Đến ngày: 30/09/2018

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ

CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV

 


Số:  240 /TB-TT&BVTV

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Phú Thọ, ngày  03  tháng 10 năm 2018

THÔNG BÁO

Tình hình sâu bệnh tháng 9/2018

                            Dự báo tình hình sâu bệnh tháng 10/2018

 


I/ TÌNH HÌNH SÂU BỆNH HẠI TRONG THÁNG 9/2018:

1. Trên lúa mùa:

- Bệnh khô vằn: Diện tích nhiễm 7.131,8 ha (Nhiễm nhẹ 4.378,3 ha, trung bình 2.535,9 ha, nặng 217,6 ha), tăng so với CKNT 2.712,1 ha. Diện tích đã phòng trừ 2.698,7 ha.

- Rầy các loại: Diện tích nhiễm 4.821,5 ha (Nhiễm nhẹ 2.602,9 ha, trung bình 1.882,2 ha, nặng 336,3 ha); tăng so với CKNT 3.694 ha. Diện tích đã phòng trừ 2.462,9 ha (Lần 1: 2.264,5 ha, lần 2: 198,4 ha).

- Sâu đục thân: Diện tích nhiễm 655,7 ha (Nhiễm nhẹ 531,1 ha, trung bình 112,6 ha, nặng 12 ha), tăng so với CKNT 620,1 ha. Diện tích đã phòng trừ 154,9 ha.

- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Diện tích nhiễm 752,7 ha (Nhiễm nhẹ 587,9 ha, trung bình 130,8 ha, nặng 34 ha), giảm so với CKNT 682,4 ha. Diện tích đã phòng trừ 300,3 ha.

- Bọ xít dài: Diện tích nhiễm 521,8 ha (Nhiễm nhẹ 489,1 ha, trung bình 32,7 ha), giảm so với CKNT 114,3 ha. Diện tích đã phòng trừ 32,7 ha.

- Bệnh sinh lý: Diện tích nhiễm 220,7 ha (Nhiễm nhẹ 163,3 ha, trung bình 57,4 ha), tăng so với CKNT 170,3 ha. Diện tích đã phòng trừ 57,4 ha.

- Sâu cuốn lá nhỏ: Diện tích nhiễm 130,5 ha (Nhiễm nhẹ 73,1 ha, trung bình 57,4 ha) tăng so với CKNT 130,5 ha. Diện tích đã phòng trừ 57,4 ha.

- Chuột: Diện tích bị hại 130,9 ha (Chủ yếu hại nhẹ), giảm so với CKNT 107,6 ha.

2. Trên cây chè:

- Rầy xanh: Diện tích nhiễm 1.241,7 ha (Nhiễm nhẹ 1.093,5 ha, trung bình 148,2 ha), giảm so với CKNT 228,2 ha. Diện tích đã phòng trừ 148,2 ha.

- Bọ cánh tơ: Diện tích nhiễm 1.332,2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ), tăng so với CKNT 125,3 ha.

- Bệnh đốm nâu: Diện tích nhiễm 299,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ), tăng so với CKNT 299,8 ha.

- Bọ xít muỗi: Diện tích nhiễm 1.450,2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ).

- Ngoài ra: Nhện đỏ, bệnh đốm xám, thối búp phát sinh và gây hại rải rác.

3. Trên cây ngô hè:

- Bệnh khô vằn: Diện tích nhiễm 76,6 ha (Nhiễm nhẹ 54,8 ha, trung bình 21,8 ha), tăng so với CKNT 52,1 ha. Diện tích đã phòng trừ 21,8 ha.

- Chuột: Diện tích bị hại 21,8 ha (Chủ yếu hại nhẹ), tăng so với CKNT 21,8 ha.

- Ngoài ra: Sâu đục thân, bắp, bệnh đốm lá phát sinh gây hại rải rác.

4. Trên cây ăn quả:

Ruồi đục quả: Diện tích nhiễm 57,1 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ), tăng so với CKNT 57,1 ha.

Ngoài ra: Rệp, bọ xít, câu cấu, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo, phát sinh gây hại rải rác trên cây bưởi. Nhện lông nhung, bệnh thán thư hại rải rác trên cây nhãn, vải.

5 . Trên cây lâm nghiệp: Bệnh phấn trắng, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bệnh đốm lá, bệnh khô cành khô lá gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ trên keo.

II/ DỰ BÁO TÌNH HÌNH SÂU BỆNH HẠI THÁNG 10/2018:

1. Trên cây ngô đông: Sâu cắn lá, sâu xám, chuột, bệnh huyết dụ, bệnh sinh lý hại nhẹ.

2. Trên cây rau: Sâu tơ, bệnh thối nhũn, bệnh lở cổ rễ, sâu xám, sâu khoang, sâu xanh, bọ nhảy, hại rải rác.

3. Trên cây chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ. Bệnh thối búp, đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

4. Trên cây ăn quả: Ruồi đục quả, nhện, rệp, bọ xít, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo gây hại rải rác trên cây bưởi.

5. Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá hại nhẹ. Sâu ăn lá, bọ xít, rệp gây hại rải rác trên keo.

III/ BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ:

- Cần phải thu hoạch khẩn trương lúa mùa trung giải phóng đất để trồng cây vụ đông theo văn bản chỉ đạo số1241/SNN-TT&BVTV, ngày 27 tháng 9 năm 2018 về việc đẩy nhanh tiến độ gieo trồng cây vụ đông năm 2018 của Sở Nông nghiệp và PTNT.

1. Trên ngô đông:

 - Tập trung chỉ đạo đánh chuột tập trung đợt 2 theo văn bản số 847 ngày 9 tháng 7 năm 2018 về việc tăng cường chỉ đạo diệt chuột bảo vệ sản xuất vụ mùa, vụ đông 2018, từ ngày 05 tháng 10 đến ngày 20 tháng 10 năm 2018.

- Chỉ phun trừ sâu, bệnh khi diện tích ngô có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

2. Trên rau: Tiếp tục triển khai trồng rau vụ đông, làm đất kỹ, bón đủ phân chuồng, sử dụng giống không nhiễm sâu bệnh, chăm sóc theo quy trình sản xuất rau an toàn. Áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau, trong đó lưu ý:

- Sâu tơ: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2 (giai đoạn cây con) hoặc trên 30 con/m2 (khi cây lớn), sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Dompas 20SC, Comda gold 5WG, Pesieu 500SC, Trutat 0.32EC,

- Bệnh sương mai: Phun khi bệnh mới xuất hiện, sử dụng một số loại thuốc như: Zineb Bul 80WP, Champion 77WP, Dipomate 80WP, Ortiva 560SC, Novistar 360WP, Thumb 0.5SL, DuPont Kocide 46.1WG, Stifano 5.5SL, ....

- Bệnh thối nhũn: Phun khi bệnh mới xuất hiện, sử dụng một số loại thuốc như: PN - balacide 32WP, Starner 20WP, Oxycin 100WP, Visen 20SC, Kaisin 100WP, Agrilife 100 SL, DuPontTM Kocide 46.1 WG, Stifano 5.5SL, Saipan 2SL,..

3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

- Rầy xanh: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, có thể sử dụng các loại thuốc được đăng ký trừ rầy xanh hại chè, ví dụ như: Comda gold 5WG, Eska 250EC, Emaben 3.6WG, Actara 25WG, Dylan 2EC,...

- Bọ cánh tơ: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; có thể sử dụng luân phiên các loại thuốc được đăng ký trừ bọ cánh tơ trên chè, ví dụ như: Dylan 2EC (10WG), Javitin 36EC, Aremec 36EC, Reasgant 3.6EC, Proclaim 1.9EC, Kuraba 3.6EC, Emaben 2.0EC (3.6WG),...

- Bọ xít muỗi: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; có thể sử dụng luân phiên các loại thuốc được đăng ký trừ bọ xít muỗi trên chè, ví dụ như: Novimec 1.8EC, Dylan 2EC, Emaben 2.0EC (3.6WG), Voliam targo 063SC, Oshin  100SL,....

4. Trên cây bưởi: Phun phòng trừ sâu bệnh gây hại có mật độ, tỷ lệ vượt ngưỡng, lưu ý không làm ảnh hưởng tới chất lượng quả.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

 

 

Nơi nhận:

- Cục BVTV, Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);

- GĐ, PGĐ Sở (ô. Anh);

- UBND các huyện, thành, thị:

- VP Sở; KHTC, TTKN (s/i);

- Lãnh đạo CC; các phòng, trạm (s/i);

- Tổ Website Chi cục (để đăng);

- Lưu: VT,  BVTV (18b).

KT. CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 

 

(Đã ký)

  

 

 

Nguyễn Trường Giang

 


DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 01 tháng 9 năm 2018 đến ngày 30 tháng 9 năm 2018)

TT

Đối tượng

Cây trồng

Mật độ (con/m2), Tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích  nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa sớm

2,9 - 9,1

16 - 24; CB 37,5 - 46(VT,PN,TT,LT)

987,8

536,0

442,5

9,3

 

-57,5

434,4

Việt Trì, Phù Ninh, Thanh Thủy, Lâm Thao, Tam Nông, Thanh Ba, Hạ Hòa

2

Rầy các loại

130 - 560

700 - 1.640; CB 4.000(TB)

508,1

284,2

201,7

22,2

 

80,8

225,0

Thanh Ba, Tam Nông, Thanh Thủy, Việt Trì, Hạ Hòa, Lâm Thao, Phù Ninh

3

Sâu đục thân

0,1 - 1,0

2,0 - 2,7; CB 6,6(VT)

93,6

46,8

46,8

 

 

93,6

56,1

Việt Trì, Phù Ninh

4

Sâu đục thân (trứng)

0,01

0,2

28,1

28,1

 

 

 

28,1

 

Phù Ninh

5

Bệnh bạc lá

0,3 - 4,5

CB 40,6(VT)

46,6

18,6

18,7

9,3

 

-413

28

Việt Trì

6

Bệnh đốm sọc VK

0,3 - 2,4

5,0; CB 33,3(VT)

28

9,3

18,7

 

 

28

18,7

Việt Trì, Lâm Thao

7

Rầy các loại (trứng)

33 - 74

120; CB800(VT)

28

18,7

9,3

 

 

28

 

Việt Trì, Thanh Thủy

8

Bệnh khô vằn

Lúa trung

2,6 - 10

20 - 36; CB 40 - 60(VH,TN,LT)

6.144,0

3.842,3

2.093,4

208,3

 

2.769,6

2.264,3

13/13 huyện, thành, thị

9

Rầy các loại

200 - 500

1.000 - 2.000;CB2.500-4.200(VT,ThS,TN)

4.313,4

2.318,7

1.680,5

314,1

 

3.613,2

2.237,9

13/13 huyện, thành, thị

10

Rầy các loại (trứng)

14 - 48

60 - 84; CB 200 - 560(VT,CK)

11

 

11

 

 

11

 

Việt Trì, Cẩm Khê, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông, Thanh Sơn, Đoan Hùng

11

Bệnh bạc lá

1,6 - 5,6

9,8 - 15,1; CB 25(TN); cá biệt 40 - 41,6(VT,LT)

594,3

526,2

43,4

24,7

 

-381,2

194,5

Việt Trì, Tam Nông, Cẩm Khê, Yên Lập, Lâm Thao, Hạ Hòa, Phú Thọ, Thanh Ba

12

Bệnh đốm sọc VK

0,5 - 2,4

8,8 - 9,0; CB 33,3(VT); cá biệt 60(LT)

83,8

33,8

50

 

 

83,8

59,1

Việt Trì, Lâm Thao, Phú Thọ

13

Sâu đục thân

0,2 - 1,6

2,0 - 4,8; CB 11,6(VT)

562,1

484,3

65,8

12

 

526,5

98,8

Việt Trì, Phù Ninh, Phú Thọ, Tam Nông, Đoan Hùng, Cẩm Khê

14

Sâu đục thân (trứng)

0,2

3,0

255,8

44,2

119,2

92,4

 

255,8

 

Phù Ninh

15

Bọ xít dài

0,5 - 2,0

5,0 - 8,0

521,8

489,1

32,7

 

 

-114,3

32,7

Tân Sơn, Thanh Ba, Hạ Hòa, Đoan Hùng

16

Bệnh sinh lý

2,0 - 3,3

25 - 28

220,7

163,3

57,4

 

 

170,3

57,4

Tân Sơn

17

Sâu cuốn lá nhỏ

1,0 - 2,0

14 - 28

130,5

73,1

57,4

 

 

130,5

57,4

Tân Sơn

18

Chuột

0,2 - 0,3

2,0 - 4,0

130,9

130,9

 

 

 

-107,6

 

Thanh Ba, Việt Trì, Phú Thọ, Tân Sơn

19

Rầy xanh

 

 

Chè

0,5 - 4,5

5,0 - 12

1.241,7

1.093,5

148,2

 

 

-228,2

148,2

Thanh Sơn, Tân Sơn, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Thanh Ba, Yên Lập, Cẩm Khê

20

Bọ xít muỗi

0,8 - 4,0

5,0 - 10

1.450,2

1.450,2

 

 

 

-8,3

 

Tân Sơn, Yên Lập, Thanh Ba, Thanh Sơn, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Cẩm Khê

21

Bọ cánh tơ

0,8 - 4,9

5,0 - 10

1.332,2

1.332,2

 

 

 

125,3

 

Yên Lập, Tân Sơn, Thanh Sơn, Đoan Hùng, Thanh Ba, Hạ Hòa, Cẩm Khê

22

Bệnh đốm nâu

3,1

8,0

299,8

299,8

 

 

 

299,8

 

Yên Lập

23

Nhện đỏ

0,2 - 2,4

4,0 - 8,0; CB 12(HH)

27,5

27,5

 

 

 

27,5

 

Hạ Hòa

24

Bệnh khô vằn

Ngô

2,0 - 3,3

12 - 22,5

76,6

54,8

21,8

 

 

52,1

21,8

Phù Ninh, Đoan Hùng

25

Chuột

0,3 - 2,5

 

21,8

21,8

 

 

 

21,8

 

Phù Ninh

26

Ruồi đục quả

Bưởi

0,2 - 2,8

 

57,1

57,1

 

 

 

57,1

 

Đoan Hùng

 

Thông báo sâu bệnh khác