Thứ Hai, 29/4/2024

Báo cáo kết quả diều tra sâu bệnh kỳ 04 năm 2019 (Số 04/2019). Hạ Hòa.

Tuần 4. Tháng 1/2019. Ngày 22/01/2019
Từ ngày: 21/01/2019. Đến ngày: 27/01/2019

   CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV HẠ HÒA



Số: 04/TBK - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc



             Hạ Hòa, ngày 22  tháng  01 năm 2019


          THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY         

(Từ ngày 21 tháng 01 năm 2018  đến ngày 27 tháng 01  năm 2019)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 170C; Cao 200C; thấp 110C.

- Trong kỳ, trời lạnh, mưa kéo dài, sương mù dày, chênh lệch nhiệt độ ngày đêm lớn giá ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: Đốn. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Lúa sớm: 79 ha. GĐST: Bén rễ hồi xanh. Giống: X21, Xi23,nếp địa phương,…

- Lúa trung: 480 ha. GĐST: Mới cấy - bén rễ hồi xanh. Giống: NƯ 838, HT1, TBR 225, KD 18, TƯ 8, …

- Mạ : 50 ha. GĐST: 2.5-3.5 lá; Thời gian ủ mạ: 15-20/12/2018; Giống: NƯ 838, HT1, TBR 225, KD 18, TƯ 8, …

-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.

- Ngô đông: 600 ha;  Đã thu hoạch ; Thời gian trồng: 20-30/9; Giống: LVN99, NK4300, LNV61, DK6919,…

- Rau cải các loại: 650 ha. Đã thu hoạch.

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung (MC - bén rễ hồi xanh)

Ốc bươu vàng

0.31

2


Lúa sớm (bén rễ hỗi xanh - ĐN)

Bệnh sinh lý

0.55

2


Mạ (2-3 lá)

Bệnh sinh lý

0.06

0.5

Chuột

0.05

1


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình


Cao


Trứng


Sâu non


Nhộng


Trưởng thành 

Tổng số


 

 

0

1

3

5

7

9



 

Ốc bươu vàng

Lúa trung (mới cấy - BRHX)









0.31

2







 

Bệnh sinh lý

Lúa sớm (bén rễ hồi xanh - ĐN)









0.55

2







 

Bệnh sinh lý

Mạ (2,5-3 lá)



0.06

0.5







Chuột



0.05

1








IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Ốc bươu vàng

Lúa trung (mới cấy - BRHX)

0.31

2

9,739

9,739



Mai Tùng, Ấm Hạ, Văn Lang,…

2

Bệnh sinh lý

Lúa sớm (bén rễ hồi xanh - ĐN)

0.55

2

Chính Công, Phụ khánh,…

3

Bệnh sinh lý

Mạ (2,5-3 lá)

0.06

0.5

Ấm Hạ, Mai Tùng,…

4

Chuột

0.05

1

Ấm Hạ, Mai Tùng,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa sớm và lúa trung: Ốc bươu vàng hại nhẹ, bệnh sinh lý hại rải rác.

- Trên Mạ: Bệnh sinh lý hại nhẹ, chuột hại rải rác.

          * Dự kiến thời gian tới:

- Trên Mạ: Bệnh sinh lý, chuột tiếp tục hại nhẹ.

-Trên lúa cấy: ốc bươu vàng, bệnh sinh lý tiếp tục hại nhẹ.

          * Biện pháp xử lý:

          - Ngâm ủ mạ theo đúng quy trình, che đậy bằng nilon tránh rét. Diệt chuột, ốc bằng các biện pháp.

- Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh hại  để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Đặng Tiến Long

              TRẠM TRƯỞNG

           Cao Văn Tài