Thứ Tư, 24/4/2024
TTHC: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
Gửi bài In bài

Tên thủ tục hành chính

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

Lĩnh vực

Bảo vệ thực vật

Cơ quan thực hiện

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Phú Thọ.

 

Cách thức thực hiện

1. Nộp hồ sơ Trực tiếp:

 Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555

2. Nộp hồ sơ Trực tuyến:

http://www.dichvucong.phutho.gov.vn

3. Nộp hồ sơ qua Dịch vụ Bưu chính công ích

Đối tượng thực hiện

Tổ chức hoặc cá nhân

Trình tự thực hiện

- Chủ vật thể chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định; nộp hồ sơ trực tuyến qua môi trường mạng hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.

- Bộ phận tiếp và trả kết quả có trách nhiệm kiểm tra ngay tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn yêu cầu chủ vật thể bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và viết giấy hẹn trả kết quả cho chủ vật thể.

- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thẩm định hồ sơ. Căn cứ kết quả kiểm tra hồ sơ, Chi cục Trồng  trọt và Bảo vệ thực vật quyết định địa điểm và bố trí công chức kiểm tra ngay lô vật thể.

- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa (theo quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theoThông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT) trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch đối với lô vật thể không bị nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật hoặc đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam hoặc sinh vật gây hại lạ.

Trường hợp kéo dài hơn 24 giờ do yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật hoặc trường hợp không cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật thì Chi cục Trồng  trọt và Bảo vệ thực vật phải thông báo hoặc trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do cho chủ vật thể biết.

Thời hạn giải quyết

Trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch

Phí

Không

Lệ Phí

 

Thành phần hồ sơ

Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật vận chuyển nội địa (Theo mẫu phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày  14 tháng 10 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Số lượng bộ hồ sơ

01 bộ

Yêu cầu - điều kiện

Không

Căn cứ pháp lý

- Luật bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013;

- Thông tư số 35 /2015/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, quy định về kiểm dịch thực vật nội địa;

- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp.

Tên mẫu đơn, tờ khai

Mẫu giấy đăng ký kiểm dịch thực vật vận chuyển nội địa Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT).

 

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


………………..…, ngày……tháng……năm……

 

GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA

 

Kính gửi:……………………………………………………………

 

Tên tổ chức, cá nhân đăng ký: ………………………………………………

Địa chỉ: …………………………………………………………………………

Điện thoại: ………………………… Fax/E-mail: ……………………………

Số Giấy CMND: ……………… Ngày cấp: ………… Nơi cấp: ………….…..

Đề nghị quý cơ quan kiểm dịch lô hàng vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật sau:

1. Tên hàng: …………………....…………. Tên khoa học:..............................

Cơ sở sản xuất: ...............................................................................................

Địa chỉ:............................................................................................................

2. Số lượng và loại bao bì: ..............................................................................

3. Khối lượng tịnh: ………………………….. Khối lượng cả bì:......................

4. Phương tiện chuyên chở: .............................................................................

5. Nơi đi: ........................................................................................................

6. Nơi đến: ......................................................................................................

7. Mục đích sử dụng: ......................................................................................

8. Địa điểm sử dụng: .......................................................................................

9. Thời gian kiểm dịch:....................................................................................

10. Địa điểm, thời gian giám sát xử lý (nếu có):................................................

........................................................................................................................

Số bản giấy chứng nhận KDTV cần cấp: …………… bản chính; …......……… bản sao............................................................................................................

Vào sổ số: ……………… ngày ……/……/……

Cán bộ KDTV nhận giấy đăng ký
(Ký và ghi rõ họ tên)

Tổ chức, cá nhân đăng ký
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

 

 

Kết quả thực hiện

Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa (Chỉ cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật vận chuyển nội địa).

THĂM DÒ Ý KIẾN

Theo bạn : Bố trí giao diện website đã hợp lý chưa?

Kết quả bầu chọn