Thứ Năm, 16/5/2024

Thông báo Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 09 (Số 9/2019). Hạ Hòa.

Tuần 9. Tháng 3/2019. Ngày 26/02/2019
Từ ngày: 25/02/2019. Đến ngày: 03/03/2019

   CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV HẠ HÒA



Số: 09/TBK - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc



             Hạ Hòa, ngày 26  tháng  02 năm 2019


          THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY      

(Từ ngày 25tháng 02 năm 2019  đến ngày 03 tháng 3  năm 2019)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 200C; Cao 250C; thấp 160C.

- Trong kỳ, trời lạnh, có lúc có mưa nhỏ chênh lệch nhiệt độ ngày đêm lớn giá ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: Đốn. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Lúa sớm: 79 ha. GĐST: Kết thúc đẻ. Giống: X21, Xi23,nếp địa phương,…

- Lúa trung: 1422 ha. GĐST: Đẻ nhánh rộ- cuối đẻ. Giống: NƯ 838, HT1, TBR 225, KD 18, TƯ 8, …

- Lúa muộn: 2449 ha. GĐST: Đẻ nhánh rộ. Giống: NƯ 838, HT1, TBR 225, KD 18, TƯ 8, …

-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung (ĐN rộ- CĐN)

Bệnh đạo ôn lá




Bọ trĩ

1,5

6


Chuột

1,367

8


Rầy các loại

2,4

24


Ruồi đục nõn

2,667

12


Sâu cuốn lá nhỏ




Lúa sớm (KT đẻ)

Bọ trĩ

1,4

5


Chuột

1

4


Ruồi đục nõn

2,2

6


Sâu cuốn lá nhỏ




Lúa muộn(ĐN rộ)

Bệnh đạo ôn lá



Bọ trĩ

0,4

3

Chuột

0,4

6

Rầy các loại

1,5

16

Ruồi đục nõn

0,75

5

Sâu cuốn lá nhỏ




 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình


Cao


Trứng


Sâu non


Nhộng


Trưởng thành 

Tổng số


 

 

0

1

3

5

7

9



 

Bệnh đạo ôn lá

Lúa trung (ĐN rộ- CĐN)

















 

Bọ trĩ









1,5

6







 

Chuột









1,367

8







 

Rầy các loại









2,4

24







 

Ruồi đục nõn









2,667

12







 

Sâu cuốn lá nhỏ

















 

Bọ trĩ

Lúa sớm (KTĐ)









1,4

5







 

Chuột









1

4







 

Ruồi đục nõn









2,2

6







 

Sâu cuốn lá nhỏ

















 

Bệnh đạo ôn lá

Lúa muộn(ĐN rộ)

















 

Bọ trĩ









0,4

3







 

Chuột









0,4

6







 

Rầy các loại









1,5

16







 

Ruồi đục nõn









0,75

5







 

Sâu cuốn lá nhỏ

















 


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh đạo ôn lá

Lúa trung (ĐN rộ- CĐN)





Mai Tùng, Ấm Hạ, Văn Lang,…

2

Bọ trĩ

1,5

6



Mai Tùng, Ấm Hạ, Văn Lang,…

Chuột

1,367

8

200,935

200,935



Mai Tùng, Ấm Hạ, Văn Lang,…

Rầy các loại

2,4

24





Mai Tùng, Ấm Hạ, Văn Lang,…

3

Ruồi đục nõn

2,667

12

55,643

55,643



Mai Tùng, Ấm Hạ, Văn Lang,…

4

Sâu cuốn lá nhỏ





Mai Tùng, Ấm Hạ, Văn Lang,…

5

Bọ trĩ

Lúa sớm (KTĐ)

1,4

5

Chính Công, Phụ khánh,…

Chuột

1

4

Chính Công, Phụ khánh,…

Ruồi đục nõn

2,2

6

Chính Công, Phụ khánh,…

Sâu cuốn lá nhỏ



Chính Công, Phụ khánh,…

6

Bệnh đạo ôn lá

Lúa muộn(ĐN rộ)



Mai Tùng, Ấm Hạ,…

Bọ trĩ

0,4

3

Mai Tùng, Ấm Hạ,…

Chuột

0,4

6

202,676

202,676

Mai Tùng, Ấm Hạ,…

Rầy các loại

1,5

16

Mai Tùng, Ấm Hạ,…

Ruồi đục nõn

0,75

5

Mai Tùng, Ấm Hạ,…

7

Sâu cuốn lá nhỏ



Mai Tùng, Ấm Hạ,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa trà sớm, trà trung: ruồi đục nõn, bọ trĩ gây hại nhẹ; chuột hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình;bệnh đạo ôn lá xuất hiện rải rác trên giống j02, TBR 225, TU8 tại xã Mai Tùng, Văn Lang; sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít đen, sâu đục thân,  rầy các loại,... hại rải rác;

- Trên trà xuân muộn: ruồi đục nõn, bọ trĩ,  chuột, gây hại nhẹ; rầy các loại, bọ xít đen, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân,… hại rải rác

          * Dự kiến thời gian tới:

-Trên lúa: Chuột, bọ trĩ, ruồi đục nõn hại nhẹ. Bệnh đạo ôn hại rải rác, cục bộ hại nhẹ trên giống J02, TBR 225, TƯ 8, NƯ 838. xuất hiện rải rác. Bọ xít đen, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, … hại rải rác.

          * Biện pháp xử lý:

          - Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh hại  để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.

- Thực hiện diệt chuột tập trung trên toàn huyện từ 25/2 đến 20/3/2019 kết hợp diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp. Thu gom mồi bả dư thừa, xác chuột chết tránh gây ô nhiễm môi trường.


Người tập hợp

Đỗ Thị Thùy Dương

              TRẠM TRƯỞNG

           Cao Văn Tài