CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV HẠ HÒA
Số: 05/TBK - BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Hạ Hòa, ngày 29 tháng 01 năm 2019 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 28 tháng 01 năm 2018 đến ngày 03 tháng 02 năm 2019)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 170C; Cao 200C; thấp 150C.
- Trong kỳ, trời lạnh, mưa kéo dài, sương mù dày, chênh lệch nhiệt độ ngày đêm lớn giá ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: Đốn. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Lúa sớm: 79 ha. GĐST: Bén rễ hồi xanh. Giống: X21, Xi23,nếp địa phương,…
- Lúa trung: 1422 ha. GĐST: Mới cấy - bén rễ hồi xanh. Giống: NƯ 838, HT1, TBR 225, KD 18, TƯ 8, …
- Mạ : 40 ha. GĐST: 2.5-3 lá; Thời gian ủ mạ: 15-20/12/2018; Giống: NƯ 838, HT1, TBR 225, KD 18, TƯ 8, …
-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.
- Ngô đông: 600 ha; Đã thu hoạch ; Thời gian trồng: 20-30/9; Giống: LVN99, NK4300, LNV61, DK6919,…
- Rau cải các loại: 650 ha. Đã thu hoạch.
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa trung (MC - bén rễ hồi xanh) | Bệnh sinh lý | 0,13 | 1 |
|
Ốc bươu vàng | 0,13 | 1 |
|
Lúa sớm (bén rễ hỗi xanh - ĐN) | Ốc bươu vàng | 0,2 | 1 |
|
Mạ (2,5 – 3 lá) | Bệnh sinh lý | 0,05 | 0,5 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình
| Cao
| Trứng
| Sâu non
| Nhộng
| Trưởng thành | Tổng số
| | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
|
| |
Bệnh sinh lý | Lúa trung (MC - bén rễ hồi xanh) |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,13 | 1 |
|
|
|
|
|
| |
Ốc bươu vàng |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,13 | 1 |
|
|
|
|
|
| |
Ốc bươu vàng | Lúa sớm (bén rễ hỗi xanh - ĐN) |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,2 | 1 |
|
|
|
|
|
| |
Bệnh sinh lý | Mạ (2,5 – 3 lá) | | | | | | |
|
| | 0,05 | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh sinh lý | Lúa trung (MC - bén rễ hồi xanh) | 0,13 | 1 | | | | | |
|
| Mai Tùng, Ấm Hạ, Văn Lang,… |
2 | Ốc bươu vàng | 0,13 | 1 | | | | | |
|
| Mai Tùng, Ấm Hạ, Văn Lang,… |
3 | Ốc bươu vàng | Lúa sớm (bén rễ hỗi xanh - ĐN) | 0,2 | 1 | | | | | | | | Chính Công, Phụ khánh,… |
4 | Bệnh sinh lý | Mạ (2,5 – 3 lá) | 0,05 | 0,5 | | | | | | | | Ấm Hạ, Mai Tùng,… |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa sớm và lúa trung: Ốc bươu vàng hại nhẹ, bệnh sinh lý hại rải rác.
- Trên Mạ: Bệnh sinh lý hại nhẹ, chuột hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên Mạ: Bệnh sinh lý, chuột tiếp tục hại nhẹ.
-Trên lúa cấy: ốc bươu vàng, bệnh sinh lý tiếp tục hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
- Ngâm ủ mạ theo đúng quy trình, che đậy bằng nilon tránh rét. Diệt chuột, ốc bằng các biện pháp.
- Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh hại để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Người tập hợp Đặng Tiến Long | TRẠM TRƯỞNG Cao Văn Tài |