Thứ Bảy, 11/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 15 (Số 15/2022). Đoan Hùng.

Tuần 15. Tháng 4/2022. Ngày 12/04/2022
Từ ngày: 11/04/2022. Đến ngày: 17/04/2022

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 11 tháng 4 đến ngày 17/4/2022)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 24-26oC; Cao: 31oC; Thấp: 19oC.

- Độ ẩm trung bình: 85-87%. Cao: 97%. Thấp: 75%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Đêm và sáng có sương, thỉnh thoảng có mưa, trưa chiều trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa muộn trà 1: 3.500 ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thái xuyên 111, TBR225,KD, nếp …GĐST: Đứng cái - làm đòng.

- Ngô xuân: Diện tích 590 ha; Giống: CP511, LVN61, các giống ngô chuyển gen,…GĐST: 8 lá - xoáy nõn.

- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2.574,5ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa muộn trà 1: Đứng cái - làm đòng.

 

Bệnh khô vằn

2.52

13.20

 

Bệnh đạo ôn lá

0.133

1.60

 

Bệnh sinh lý (vàng lá)

2.347

23.20

 

Chuột

0.213

2.30

 

Rầy các loại

6.133

56.00

 

Sâu đục thân

0.053

1.60

 

2. Chè: PT búp - thu hoạch

Bệnh phồng lá

0.467

6.00

 

Bọ cánh tơ

0.80

4.00

 

Bọ xít muỗi

0.567

4.00

 

Rầy xanh

0.233

3.00

 

 

3. Ngô: 8 lá - xoáy nõn.

 

Bệnh khô vằn

0.367

3.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.967

8.00

 

Sâu đục thân, bắp

0.233

3.00

 

4. Bưởi: Phát triển quả.

Bệnh chảy gôm

0.243

1.50

 

Bệnh thán thư

0.197

1.80

 

Nhện đỏ

0.117

2.10

 

Rệp sáp

0.173

2.00

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

1. Lúa muộn trà 1: Đứng cái - làm đòng.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.52

13.20

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

1.60

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý (vàng lá)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.347

23.20

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.213

2.30

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.133

56.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.053

1.60

 

 

 

 

 

 

Bệnh phồng lá

2. Chè: PT búp - thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.467

6.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.80

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.567

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.233

3.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3. Ngô: 8 lá - xoáy nõn.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.367

3.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.967

8.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.233

3.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi:   Phát triển quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.243

1.50

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.197

1.80

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.117

2.10

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.173

2.00

 

 

 

 

 

 

  V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

1. Lúa muộn trà 1: Đứng cái - làm đòng.

 

2.52

13.20

120.116

120.116

 

 

-31.103

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đạo ôn lá

0.133

1.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Bệnh sinh lý (vàng lá)

2.347

23.20

229.884

229.884

 

 

+229.884

 

Các xã, thị trấn

4

Chuột

0.213

2.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Rầy các loại

6.133

56.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

6

Sâu đục thân

0.053

1.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh phồng lá

2. Chè: PT búp - thu hoạch

0.467

6.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ cánh tơ

0.80

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Bọ xít muỗi

0.567

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

0.233

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: 8 lá - xoáy nõn.

0.367

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

0.967

8.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu đục thân, bắp

0.233

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Phát triển quả.

0.243

1.50

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh thán thư

0.197

1.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

0.117

2.10

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rệp sáp

0.173

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh sinh lý (vàng lá) gây hại nhẹ đến trung bình; bệnh khô vằn hại nhẹ; bệnh đạo ôn lá, rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân hại rải rác. Chuột hại cục bộ ổ.

- Chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, bệnh phồng lá, rầy xanh hại rải rác.

- Ngô xuân: Bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn; sâu đục thân hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, bọ trĩ, bọ xít, rệp các loại, nhện các loại, sâu vẽ bùa hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn; bệnh sinh lý (vàng lá) gây hại nhẹ; bệnh đạo ôn lá, rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân hại rải rác. Chuột hại cục bộ ổ.

- Chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, bệnh phồng lá, rầy xanh hại rải rác.

- Ngô xuân: Bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn; sâu đục thân hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, bọ trĩ, bọ xít, rệp các loại, nhện các loại, sâu vẽ bùa hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

 

Người tập hợp

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 12 tháng 4 năm 2022

Trạm trưởng

(đã ký)


 

Đỗ Chí Thành