Thứ Tư, 15/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 38 (Số 38/2022). Lâm Thao.

Tuần 38. Tháng 9/2022. Ngày 20/09/2022
Từ ngày: 19/09/2022. Đến ngày: 25/09/2022

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 32-330C, Cao: 35 - 360C, Thấp: 300 C.

Độ ẩm trung bình: 50 - 60%. Cao 70% Thấp:..............

Lượng mưa:

Nhận xét khác: Trong tuần trời mát, nhiệt độ giảm, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

* Lúa mùa sớm: Diện tích: 920 ha. Giống KD, HT1. GĐST: Thu hoạch.

* Lúa mùa trung: Diện tích: 1.173 ha. Giống KD, HT1, VNR20. GĐST: Chắc xanh – đỏ đuôi.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa trung (Chắc xanh – Đỏ đuôi)

Bệnh khô vằn

2,6

15

C1,3

Rầy các loại

68

480

T1,2, TT

Sâu đục thân

0,2

2

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

Trà trung

57

 

30

18

9

 

 

 

 

2,6

15

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

62

11

15

8

3

5

 

 

 

68

480

 

 

 

 

 

 

 


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 19 đến ngày 25 tháng 9 năm 2022) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Trà trung

2,6

15

16,3

16,3 (nhẹ)

 

 

+9,7

 

Hẹp


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

+ Trên lúa trà sớm: Đang thu hoạch, sâu bệnh không có gì.

+ Trên lúa trà trung:

- Bệnh khô vằn, rầy các loại gây hại nhẹ trên một số diện tích lúa giai đoạn chắc xanh.

- Sâu đục thân gây bông bạc cục bộ, mức độ hại nhẹ.

2. Biện  pháp xử lý:  .

3. Dự kiến thời gian tớí:

- Bệnh khô vằn, rầy các loại gây hại cục bộ nhẹ.

 

 

 Người tập hợp

 

 

 

Nguyễn Thị Thanh Nga

Ngày 20  tháng 9 năm 2022

Trạm trưởng

 

(Đã ký)

 

Đặng Thị Thu Hiền

 

Thông báo sâu bệnh khác