Thứ Sáu, 3/5/2024

Thông báo tình hình SVGH tháng 11, DB tháng 12/2022 (Số 455/2022). Phú Thọ.

Tuần 49. Tháng 12/2022. Ngày 06/12/2022
Từ ngày: 01/11/2022. Đến ngày: 30/11/2022

 

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ

CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV

 


Số: 455 /TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Phú Thọ, ngày 6 tháng 12 năm 2022

 

 THÔNG BÁO

Tình hình sinh vật gây hại (SVGH) tháng 11/2022

Dự báo tình hình SVGH tháng 12/2022

 


I/ TÌNH HÌNH SVGH TRONG THÁNG 11/2022:

1.     Trên ngô đông:

- Bệnh khô vằn: Diện tích nhiễm 383,8 ha (Nhiễm nhẹ 356,5 ha, trung bình 27,3 ha); giảm so với CKNT 22,1 ha. Diện tích đã phòng trừ 27,3 ha.

- Sâu keo mùa thu: Diện tích nhiễm 109,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); giảm so với CKNT 1,8 ha.

- Bệnh đốm lá nhỏ: Diện tích nhiễm 100,2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); giảm so với CKNT 19,4 ha.

- Sâu đục thân, bắp: Diện tích nhiễm 69,2 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); giảm so với CKNT 130,3 ha.

2. Trên cây rau đông:

- Bọ nhảy: Diện tích nhiễm 91,4 ha (Nhiễm nhẹ 67,1 ha, trung bình 24,3 ha); tăng so với CKNT 34,2 ha. Diện tích đã phòng trừ 24,3 ha.

- Sau xanh: Diện tích nhiễm 86,5 ha (Nhiễm nhẹ 84,9 ha, trung bình 1,6 ha); tăng so với CKNT 14,6 ha. Diện tích đã phòng trừ 1,6 ha.

- Bệnh sương mai: Diện tích nhiễm 34,6 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); tăng so với CKNT 2,3 ha.

3. Trên cây chè:

- Bọ cánh tơ: Diện tích nhiễm 498,6 ha (Nhiễm nhẹ 416,6 ha, trung bình 82 ha); tăng so với CKNT 51 ha. Diện tích đã phòng trừ 82 ha.

- Bọ xít muỗi: Diện tích nhiễm 593,7 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); giảm so với CKNT 198,3 ha.

- Rầy xanh: Diện tích nhiễm 164,8 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); giảm so với CKNT 139,3 ha.

4. Trên cây ăn quả:

- Ruồi đục quả: Diện tích nhiễm 61,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ); tăng so với CKNT 61,5 ha.

Ngoài ra: Rệp các loại, bệnh thán thư, loét, chảy gôm gây hại rải rác trên cây bưởi.

II/ DỰ BÁO TÌNH HÌNH SVGH THÁNG 12/2022:

1. Trên mạ, lúa xuân sớm: Rầy các loại, cào cào, châu chấu, ... gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

2. Trên cây ngô đông: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân, bắp gây hại nhẹ. Sâu keo mùa thu, rệp cờ hại rải rác. Chuột hại cục bộ.

3. Trên cây rau: Bọ nhảy, sâu xanh, sâu tơ, bệnh sương mai, sâu khoang, rệp, bệnh thối nhũn hại rải rác.

4. Trên cây chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, đốm xám, chết loang hại rải rác.

5. Trên cây ăn quả: Ruồi đục quả gây hại nhẹ; rệp các loại, bệnh thán thư, loét, chảy gôm gây hại nhẹ rải rác trên cây bưởi.

6. Trên cây lâm nghiệp: Sâu xanh ăn lá bồ đề hại rải rác. Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ trên cây keo.

III/ BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ:

1. Trên mạ, lúa xuân sớm: Điều tra phát hiện rầy lưng trắng và rầy xanh đuôi đen thu thập mẫu để phân tích giám định bệnh lùn sọc đen phương Nam, bệnh vàng lụi (vàng lá di động) để có biện pháp khoanh vùng và phòng trừ kịp thời.

+ Thực hiện biện pháp xử lý hạt giống trước khi gieo mạ.

+ Đối với mạ mới gieo cần che phủ nilon để (chống rét cho mạ và hạn chế các đối tượng sinh vật gây hại).

2. Trên cây ngô đông: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

3. Trên cây rau:Áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, ICM chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau.

- Bọ nhảy: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2, sử dụng các loại thuốc như: Aremec 36EC, Prevathon 35WG, Shertin 3.6EC/ 5.0EC, Trutat 0.32EC, Eagle 5EC, Sokupi 0.36SL, Tasieu 5WG,...

- Sâu xanh: Khi mật độ sâu trên 6 con/m2, sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Catex 1.8EC (3.6EC), Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC (3.6WG), Silsau 4EC, Newsodant 5EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...

- Sâu tơ: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2 (giai đoạn cây con) hoặc trên 30 con/m2 (khi cây lớn), sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Delfin WG, Comda gold 5WG, Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC, Trutat 0.32EC, Match 050EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...

4. Trên cây chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng. Đốn chè nghỉ đông.

5. Trên cây bưởi:

- Ruồi đục quả: Dùng bẫy dính màu vàng hoặc chất dẫn dụ côn trùng (ví dụ: Vizubon D AL, Ento-Pro 150SL, Acdruoivang 900 OL, Flykil 95EC, …) để bắt trưởng thành. Khi vườn có tỷ lệ quả bị hại từ 5% trở lên có thể sử dụng một số thuốc bảo vệ thực vật như: Silsau 3.5EC, SK Enspray 99EC, Takumi 20 SC, … để phun phòng trừ.

- Cắt tỉa, vệ sinh vườn đối với những vườn đã cho thu hoạch. Bón phân hữu cơ, hữu cơ vi sinh kết hợp với chủng VSV đối kháng với nấm gây bệnh vàng lá, thối rễ (chảy gôm) vào cuối tháng 12.

Lưu ý: Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Nơi nhận:

- Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);

- PGĐ Sở (ô. Anh);

- UBND các huyện, thành, thị;

- Phòng KHTC sở, TTKN;

- Lãnh đạo CC; các phòng, trạm;

- Tổ Website Chi cục (để đăng);

- Lưu: VT.

KT. CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 

 

 

(Đã ký)

 

 

 

 

Nguyễn Trường Giang


DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 01 tháng 11 năm 2022 đến ngày 30 tháng 11 năm 2022)

TT

Đối tượng

Cây trồng

Mật độ (con/m2), Tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích  nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Ngô đông

0,7 - 6,6

8,0 - 18; CB21,2(TN)

383,8

356,5

27,3

 

 

-22,1

27,3

Tam Nông, Lâm Thao, Thanh Ba, Thanh Thủy, Phù Ninh, Yên Lập, TX.Phú Thọ, Cẩm Khê, Đoan Hùng

2

Sâu keo mùa Thu

0,1 - 0,7

1,0 - 3,0

109,8

109,8

 

 

 

-1,8

 

Hạ Hòa, Cẩm Khê, Tân Sơn, Lâm Thao

3

Bệnh đốm lá nhỏ

1,7 - 6,4

8,0 - 18,8

100,2

100,2

 

 

 

-19,4

 

Tam Nông, Lâm Thao, Thanh Thủy

4

Sâu đục thân, bắp

0,5 - 4,0

6,6 - 12

69,2

69,2

 

 

 

-130,3

 

Thanh Ba

5

Bọ nhảy

Rau đông

1,0 - 6,3

8,0 - 18;         CB22-35(LT,TN)

91,4

67,1

24,3

 

 

34,2

24,3

Lâm Thao, Phù Ninh, TX.Phú Thọ, Tam Nông

6

Sâu xanh

0,2 - 1,9

1,1 - 5,6

86,5

84,9

1,6

 

 

14,6

1,6

Lâm Thao, TX.Phú Thọ, Tam Nông, Hạ Hòa, TP.Việt Trì, Cẩm Khê

7

Bệnh sương mai

0,4 - 2,5

5,0 - 6,0

34,6

34,6

 

 

 

2,3

 

Tam Nông

8

Bọ cánh tơ

Chè

0,4 - 2,0

3,4 - 7,0; CB10(ThS)

498,6

416,6

82,0

 

 

51,0

82,0

Thanh Sơn, Cẩm Khê, Yên Lập

9

Bọ xít muỗi

0,4 - 2,8

4,0 - 8,0

593,7

593,7

 

 

 

-198,3

 

Thanh Sơn, Yên Lập, Tân Sơn, Cẩm Khê

10

Rầy xanh

0,4 - 2,0

3,0 - 6,0

164,8

164,8

 

 

 

-139,3

 

Thanh Sơn, Thanh Ba

11

Ruồi đục quả

Bưởi

0,2

3,1

61,5

61,5

 

 

 

61,5

 

Đoan Hùng

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo tình hình SVGH kỳ 48 - 11/2022 Toàn tỉnh 25/11/2022 01/12/2022
Thông báo tình hình SVGH kỳ 47 - 11/2022 Toàn tỉnh 18/11/2022 24/11/2022
Thông báo tình hình SVGH kỳ 46 - 11/2022 Toàn tỉnh 11/11/2022 17/11/2022
Thông báo tình hình SVGH kỳ 45 - 11/2022 Toàn tỉnh 04/11/2022 10/11/2022
Thông báo tình hình SVGH kỳ 44 - 11/2022 Toàn tỉnh 28/10/2022 03/11/2022
Thông báo tình hình SVGH tháng 10, DB tháng 11/2022 - 11/2022 Toàn tỉnh 01/10/2022 31/10/2022
Thông báo tình hình SVGH kỳ 43 - 10/2022 Toàn tỉnh 21/10/2022 27/10/2022
Thông báo tình hình SVGH kỳ 42 - 10/2022 Toàn tỉnh 14/10/2022 20/10/2022
Thông báo tình hình SVGH kỳ 41 - 10/2022 Toàn tỉnh 07/10/2022 13/10/2022
Thông báo tình hình SVGH kỳ 40 - 10/2022 Toàn tỉnh 30/09/2022 06/10/2022