CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 16/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 18 tháng 04 năm 2023 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 17 tháng 04 năm 2023 đến ngày 23 tháng 04 năm 2023)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 22-280C ; Cao 350C; thấp 200C. ẩm độ 90-95%.
- Sáng sớm có sương mù, ngày và đêm trời âm u mưa phùn, ẩm độ không khí cao thuận lợi cho sự phát triển của sâu bệnh, đặc biệt là bệnh bệnh Khô Vằn.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa trà 1: 1975 ha; Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai thơm 6, NƯ 838, NƯ số 7,…GĐST: đòng già- trỗ.
- Lúa trà 2:1994,8 ha; Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai thơm 6, NƯ 838, NƯ số 7,VNR20,QR15,HT1,TBR25, Nếp…GĐST: làm đòng.
-Ngô : 595 ha. GĐST: xoáy nõn - trỗ cờ phun râu.
- Chè : 1699.4 ha. GĐST: phát triển búp.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa trà 1(đòng già- trỗ) | Bệnh bạc lá | 0,767 | 6 | c1 |
Bệnh khô vằn | 8,733 | 45 | c5-7 |
Bệnh đạo ôn lá | 0,567 | 3 | c1 |
Chuột | 0,433 | 3 | |
Rầy các loại | 38,133 | 200 | T2,3,TT |
Rầy các loại (trứng) | 13,867 | 160 | |
Lúa trà 2(làm đòng) | Bệnh bạc lá | 0,567 | 4 | c1 |
Bệnh khô vằn | 8,633 | 45 | c5-7 |
Bệnh đạo ôn lá | 0,767 | 3 | c1 |
Chuột | 0,467 | 2 | |
Rầy các loại | 17,067 | 88 | T2,3,TT |
Chè( pt búp) | Bệnh phồng lá | 0,633 | 4 | |
Bọ cánh tơ | 0,967 | 3 | |
Bọ xít muỗi | 0,933 | 6 | |
Rầy xanh | 0,833 | 3 | |
Ngô (xoáy nõn- trỗ cờ phun râu ) | Bệnh khô vằn | 2,367 | 12 | |
Sâu đục thân, bắp | 0,733 | 6 | |
Sâu keo mùa Thu | 0,16 | 1 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh bạc lá | Lúa trà 1(đòng già- trỗ) | 3056 | 3041 | 15 | 0 | 0 | 0 | 0 | | | 0,767 | 6 | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | 3013 | 2736 | 8 | 20 | 159 | 90 | 0 | | | 8,733 | 45 | | | | | | | |
Bệnh đạo ôn lá | 3056 | 3039 | 16 | 1 | 0 | 0 | 0 | | | 0,567 | 3 | | | | | | | |
Chuột | 0 | | | | | | |
|
| 0,433 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại | 58 | 8 | 14 | 17 | 0 | 0 | | | 19 | 38,133 | 200 | | | | | | | |
Rầy các loại (trứng) | 0 | | | | | | | | | 13,867 | 160 | | | | | | | |
Bệnh bạc lá | Lúa trà 2 (làm đòng) | 3024 | 3015 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0,567 | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn | 3010 | 2739 | 6 | 20 | 185 | 60 | 0 |
|
| 8,633 | 45 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá | 3024 | 3000 | 24 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0,767 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
Chuột | 0 | | | | | | |
|
| 0,467 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại | 57 | 6 | 16 | 15 | 0 | 9 | |
| 11 | 17,067 | 88 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phồng lá | Chè( PT búp) | | | | | | | | | | 0,633 | 4 | | | | | | | |
Bọ cánh tơ |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,967 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,933 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh | | | | | | | | | | 0,833 | 3 | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | Ngô (xoáy nõn- trỗ cờ phun râu) |
| |
|
|
|
|
|
|
| 2,367 | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,733 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,16 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh bạc lá | Lúa trà 1(đòng già- trỗ) | 0,767 | 6 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
2 | Bệnh khô vằn | 8,733 | 45 | 395 | 44,706 | 259,749 | 90,544 | | +257 | 395 | Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
| Bệnh đạo ôn lá | 0,567 | 3 | | | | | |
| | Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
| Chuột | 0,433 | 3 | | | | | |
| | Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,… |
| Rầy các loại | 38,133 | 200 | | | | | |
| | Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
| Rầy các loại (trứng) | 13,867 | 160 | | | | | |
| | Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
4 | Bệnh bạc lá | Lúa trà 2 (làm đòng) | 0,567 | 4 | | | | | |
| | Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
5 | Bệnh khô vằn | 8,633 | 45 | 420,167 | 162,811 | 199,48 | 57,876 | | +388,5 | 257,356 | Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,… |
| Bệnh đạo ôn lá | 0,767 | 3 | | | | | |
| | Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,… |
| Chuột | 0,467 | 2 | | | | | |
| | Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,… |
6 | Rầy các loại | 17,067 | 88 | | | | | |
| | Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
10 | Bệnh phồng lá | Chè (PT búp) | 0,633 | 4 | | | | | | | | Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,… |
| Bọ cánh tơ | 0,967 | 3 | | | | | |
| | Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,… |
| Bọ xít muỗi | 0,933 | 6 | 34,651 | 34,651 | | | |
| | Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,… |
| Rầy xanh | 0,833 | 3 | | | | | | | | Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,… |
| Bệnh khô vằn | Ngô (xoáy nõn- trỗ phun râu) | 2,367 | 12 | 39,145 | 39,145 | | | |
| | Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,… |
| Sâu đục thân, bắp | 0,733 | 6 | | | | | |
| | Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,… |
| Sâu keo mùa Thu | 0,16 | 1 | | | | | |
| | Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,… |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên Lúa:
+ Bệnh Khô Vằn hại trung bình đến nặng. Bệnh đạo ôn lá, bệnh Bạc Lá, rầy các loại hại nhẹ; chuột hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bọ Trĩ ,Châu Chấu, Ruồi đục nõn, Bọ xít, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bệnh đen lép hạt,... hại rải rác.
+ Châu chấu tre lưng vàng đã nở chòm ổ tại khu 2 xã Bằng Giã, mật độ trung bình 40- 60 con/m2, cao 100- 300 con/m2; diện tích 0,1 ha. Diện tích đã phun thuốc phòng trừ 0,1 ha.
- Trên cây chè: Rầy Xanh, Bọ Xít Muỗi, Bọ Cánh Tơ, bệnh phồng lá chè hại nhẹ; Bệnh Đốm Nâu, bệnh Đốm Xám, nhện đỏ hại rải rác.
- Trên cây Ngô: Bệnh Khô Vằn, Sâu Keo mùa Thu, sâu Đục thân Bắp hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Chuột hại cục bộ. bệnh sinh lý, bọ trĩ,châu chấu hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên Lúa: Bệnh Khô Vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh đạo Ôn, bệnh bạc lá vi khuẩn, rầy các loại hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh sinh lý, chuột, Bọ xít, ruồi đục nõn hại nhẹ. Châu Chấu, bệnh đen lép hạt, Sâu cuốn lá, sâu đục thân,... hại rải rác.
- Trên Ngô: Bệnh Khô Vằn, sâu keo mùa thu, sâu Đục thân, đục bắp hại nhẹ, cục bộ hại Trung bình; Chuột hại cục bộ; Bệnh sinh lý, bệnh đốm lá, châu chấu,... hại rải rác.
- Trên cây Chè: bọ Cánh Tơ, Rầy Xanh, bọ xít muỗi, bệnh phồng lá hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, Bệnh Thối Búp,… hại rải rác.
* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Người tập hợp Lương Thanh Tùng | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |