Thứ Bảy, 18/5/2024

Thông báo kết quả điều tra SVGH kỳ 16 (Số 16/2023). Hạ Hòa.

Tuần 16. Tháng 4/2023. Ngày 18/04/2023
Từ ngày: 17/04/2023. Đến ngày: 23/04/2023

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 16/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày 18 tháng 04 năm 2023


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 17 tháng 04 năm 2023  đến ngày 23 tháng 04 năm 2023)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình:  22-280C ; Cao 350C; thấp 200C. ẩm độ 90-95%.

- Sáng sớm có sương mù,  ngày và đêm trời âm u mưa phùn, ẩm độ không khí cao thuận lợi cho sự phát triển của sâu bệnh, đặc biệt là bệnh bệnh Khô Vằn.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa trà 1: 1975 ha; Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai thơm 6, NƯ 838, NƯ số 7,…GĐST: đòng già- trỗ.

- Lúa trà 2:1994,8 ha; Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai thơm 6, NƯ 838, NƯ số 7,VNR20,QR15,HT1,TBR25, Nếp…GĐST:  làm đòng.

-Ngô : 595 ha. GĐST: xoáy nõn - trỗ cờ  phun râu.

- Chè : 1699.4 ha. GĐST: phát triển búp.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

- Cây trồng khác:                                           

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trà 1(đòng già- trỗ)

Bệnh bạc lá

0,767

6

c1

Bệnh khô vằn

8,733

45

c5-7

Bệnh đạo ôn lá

0,567

3

c1

Chuột

0,433

3

Rầy các loại

38,133

200

T2,3,TT

Rầy các loại (trứng)

13,867

160

Lúa trà 2(làm đòng)

Bệnh bạc lá

0,567

4

c1

Bệnh khô vằn

8,633

45

c5-7

Bệnh đạo ôn lá

0,767

3

c1

Chuột

0,467

2

Rầy các loại

17,067

88

T2,3,TT

Chè( pt  búp)

Bệnh phồng lá

0,633

4

Bọ cánh tơ

0,967

3

Bọ xít muỗi

0,933

6

Rầy xanh

0,833

3

Ngô (xoáy nõn- trỗ cờ phun râu )

Bệnh khô vằn

2,367

12

Sâu đục thân, bắp

0,733

6

Sâu keo mùa Thu

0,16

1


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh bạc lá

Lúa trà 1(đòng già- trỗ)

3056

3041

15

0

0

0

0

0,767

6

Bệnh khô vằn

3013

2736

8

20

159

90

0

8,733

45

Bệnh đạo ôn lá

3056

3039

16

1

0

0

0

0,567

3

Chuột

0

 

 

 

 

 

 



0,433

3








Rầy các loại

58

8

14

17

0

0

19

38,133

200

Rầy các loại (trứng)

0

 

 

 

 

 

 

13,867

160

Bệnh bạc lá

Lúa trà 2 (làm đòng)

3024

3015

9

0

0

0

0



0,567

4








Bệnh khô vằn

3010

2739

6

20

185

60

0



8,633

45








Bệnh đạo ôn lá

3024

3000

24

0

0

0

0



0,767

3








Chuột

0

 

 

 

 

 

 



0,467

2








Rầy các loại

57

6

16

15

0

9


11

17,067

88








Bệnh phồng lá

Chè( PT búp)

0,633

4

Bọ cánh tơ









0,967

3








Bọ xít muỗi









0,933

6








Rầy xanh

0,833

3

Bệnh khô vằn

Ngô (xoáy nõn- trỗ cờ phun râu)









2,367

12








Sâu đục thân, bắp









0,733

6








Sâu keo mùa Thu









0,16

1









IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa trà 1(đòng già- trỗ)

0,767

6

Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,

2

Bệnh khô vằn

8,733

45

395

44,706

259,749

90,544

+257

395

Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,

Bệnh đạo ôn lá

0,567

3


Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,

Chuột

0,433

3


Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,…

Rầy các loại

38,133

200


Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,

Rầy các loại (trứng)

13,867

160


Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,

4

Bệnh bạc lá

Lúa trà 2 (làm đòng)

0,567

4


Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,

5

Bệnh khô vằn

8,633

45

420,167

162,811

199,48

57,876

+388,5

257,356

Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,…

Bệnh đạo ôn lá

0,767

3


Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,…

Chuột

0,467

2


Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,…

6

Rầy các loại

17,067

88


Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,

10

Bệnh phồng lá

Chè (PT búp)

0,633

4

Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

Bọ cánh tơ

0,967

3


Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

Bọ xít muỗi

0,933

6

34,651

34,651


Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

Rầy xanh

0,833

3

Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

Bệnh khô vằn

Ngô (xoáy nõn- trỗ  phun râu)

2,367

12

39,145

39,145


Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,…

Sâu đục thân, bắp

0,733

6


Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,…

Sâu keo mùa Thu

0,16

1


Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên Lúa:

+ Bệnh Khô Vằn hại trung bình đến nặng. Bệnh đạo ôn lá, bệnh Bạc Lá, rầy các loại hại nhẹ; chuột hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bọ Trĩ ,Châu Chấu, Ruồi đục nõn, Bọ xít, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bệnh đen lép hạt,... hại rải rác.

+ Châu chấu tre lưng vàng đã nở chòm ổ tại khu 2 xã Bằng Giã, mật độ trung bình 40- 60 con/m2, cao 100- 300 con/m2; diện tích 0,1 ha. Diện tích đã phun thuốc phòng trừ 0,1 ha.

- Trên cây chè: Rầy Xanh, Bọ Xít Muỗi, Bọ Cánh Tơ, bệnh phồng lá chè  hại nhẹ; Bệnh Đốm Nâu, bệnh Đốm Xám, nhện đỏ hại rải rác.

- Trên cây Ngô: Bệnh Khô Vằn, Sâu Keo mùa Thu, sâu Đục thân Bắp hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Chuột hại cục bộ. bệnh sinh lý, bọ trĩ,châu chấu hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên Lúa: Bệnh Khô Vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh đạo Ôn, bệnh bạc lá vi khuẩn, rầy các loại hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh sinh lý, chuột, Bọ xít, ruồi đục nõn hại nhẹ. Châu Chấu, bệnh đen lép hạt, Sâu cuốn lá, sâu đục thân,... hại rải rác.

- Trên Ngô: Bệnh Khô Vằn, sâu keo mùa thu, sâu Đục thân, đục bắp hại nhẹ, cục bộ hại Trung bình; Chuột hại cục bộ; Bệnh sinh lý, bệnh đốm lá, châu chấu,... hại rải rác.

- Trên cây Chè: bọ Cánh Tơ, Rầy Xanh, bọ xít muỗi, bệnh phồng lá hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, Bệnh Thối Búp,… hại rải rác.

* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Lương Thanh Tùng

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương