Thứ Bảy, 18/5/2024

ket qua đièu tra sâu bệnh kỳ 18 (Số 18/2023). Hạ Hòa.

Tuần 18. Tháng 5/2023. Ngày 02/05/2023
Từ ngày: 01/05/2023. Đến ngày: 07/05/2023

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 18/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày 02  tháng 05 năm 2023


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 01 tháng 05 năm 2023  đến ngày 07 tháng 05 năm 2023)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình:  23-280C ; Cao 330C; thấp 210C. ẩm độ 65-95%.

- Trong kỳ trời có mưa rào nhẹ rải rác vào đêm và sáng. Đặc biệt đêm ngày 26/4 rạng sáng ngày 27/5 trời nổi bão mưa rào nặng hạt. Cuối kỳ trời nhiều mây không mưa trưa và chiều giảm mây trời nắng nóng oi bức. Diễn biến tời tiết phức tạp ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa trà 1: 1975 ha; Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai thơm 6, NƯ 838, NƯ số 7,…GĐST: ném ngang- chín sáp.

- Lúa trà 2:1994,8 ha; Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai thơm 6, NƯ 838, NƯ số 7,VNR20,QR15,HT1,TBR25, Nếp…GĐST:  Trỗ- Ném ngang

-Ngô : 595 ha. GĐST: trỗ cờ  phun râu, làm hạt.

- Chè : 1699.4 ha. GĐST: phát triển búp.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

- Cây trồng khác:                                           

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trà 1(ném ngang- chín sáp)

Bệnh bạc lá

0.80

3.00

c1

Bệnh khô vằn

3.167

23.00

c1.3

Bệnh đạo ôn lá

1.00

4.00

c1

Bọ xít dài

0.233

1.00

Rầy các loại

55.90

850.00

T2,T3,TT

Lúa trà 2(Trỗ- Ném ngang)

Bệnh bạc lá

0.80

3.00

c1.3

Bệnh khô vằn

3.10

22.00

c1

Bệnh đạo ôn lá

0.967

4.00

c1.3

Bọ xít dài

0.14

1.00

Rầy các loại

52.00

250.00

T2,T3,TT

Chè( pt  búp)

Bọ cánh tơ

1.033

3.00

Bọ xít muỗi

0.867

3.00

Rầy xanh

1.067

3.00

Ngô (xoáy non- trỗ cờ phun râu, làm hạt )

Bệnh khô vằn

1.30

6.00

Sâu đục thân, bắp

0.90

3.00


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh bạc lá

Lúa trà 1(ném ngang- chín sáp)

3025

3001

22

2

0

0

0

0.80

3.00

Bệnh khô vằn

3000

2905

34

50

11

0

0

3.167

23.00

Bệnh đạo ôn lá

3025

2995

25

5

0

0

0

1.00

4.00

Bọ xít dài

0

 

 

 

 

 

 

0.233

1.00

Rầy các loại

129

4

50

53

0

0

22

30

55.90

850.00








Bệnh bạc lá

Lúa trà 2(Trỗ- Ném ngang)

3011

2987

20

4

0

0

0


0.80

3.00








Bệnh khô vằn

3001

2905

52

39

5

0

0


3.10

22.00








Bệnh đạo ôn lá

3011

2982

25

4

0

0

0


0.967

4.00








Bọ xít dài

0

 

 

 

 

 

 


0.14

1.00








Rầy các loại

114

2

52

30

0

0

30

33

52.00

250.00








Bọ cánh tơ

Chè( PT Búp)

0

 

 

 

 

 

 

1.033

3.00

Bọ xít muỗi









0.867

3.00








Rầy xanh

0

 

 

 

 

 

 

1.067

3.00

Bệnh khô vằn

Ngô (trỗ cờ phun râu, làm hạt)









1.30

6.00








Sâu đục thân, bắp









0.90

3.00









IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa trà 1(ném ngang- chín sáp)

0.80

3.00

Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,

2

Bệnh khô vằn

3.167

23.00

179.957

135.251

44.706

-102

44.706

Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,

3

Bệnh đạo ôn lá

1.00

4.00



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,

4

Bọ xít dài

0.233

1.00



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,

5

Rầy các loại

55.90

850.00

44.706

44.706

+44,7


Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,…

1

Bệnh bạc lá

Lúa trà 2(Trỗ- Ném ngang)

0.80

3.00



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,

2

Bệnh khô vằn

3.10

22.00

94.545

57.876

36.669

-180

36.669

Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,…

3

Bệnh đạo ôn lá

0.967

4.00



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,…

4

Bọ xít dài

0.14

1.00



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,…

5

Rầy các loại

52.00

250.00



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,…

1

Bọ cánh tơ

Chè( PT Búp)

1.033

3.00

Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

2

Bọ xít muỗi


0.867

3.00




3

Rầy xanh


1.067

3.00

Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

1

Bệnh khô vằn

Ngô ( trỗ cờ phun râu, làm hạt)

1.30

6.00



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,…

2

Sâu đục thân, bắp

0.90

3.00



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên Lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình. Rầy các loại hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình; Bệnh đạo ôn, bệnh bạc lá vi khuẩn, bọ xít hại nhẹ; Châu chấu, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bệnh đen lép hạt, ... hại rải rác.

- Trên cây chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ; Nhện đỏ, Bệnh Đốm Nâu, bệnh Đốm Xám, .... hại rải rác.

- Trên cây Ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục bắp hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Chuột hại cục bộ. Bệnh sinh lý, châu chấu, bệnh đốm lá,. ... hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên Lúa: Bệnh Khô Vằn, Rầy các loại hại nhẹ đến trung bình; Bệnh đạo ôn, Bệnh bạc lá vi khuẩn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Chuột, Châu chấu, bọ xít, sâu đục thân, sâu cuốn lá, bệnh đen lép hạt,... hại rải rác.

- Trên Ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục bắp hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Chuột hại cục bộ; Bệnh sinh lý, bệnh đốm lá, Sâu keo mùa thu... hại rải rác.

- Trên cây Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám, bệnh thối búp,… hại rải rác.

* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Lương Thanh Tùng

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương