CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 17/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 25 tháng 04 năm 2023 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 24 tháng 04 năm 2023 đến ngày 30 tháng 04 năm 2023)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 23-330C ; Cao 350C; thấp 220C. ẩm độ 75-85%.
- Trong kỳ trời nắng nóng, cuối kỳ nhiệt độ giảm trời rét có mưa rào nhẹ. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa trà 1: 1975 ha; Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai thơm 6, NƯ 838, NƯ số 7,…GĐST: trỗ bông, phơi màu- ném ngang.
- Lúa trà 2:1994,8 ha; Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai thơm 6, NƯ 838, NƯ số 7,VNR20,QR15,HT1,TBR25, Nếp…GĐST: Đòng già – Trỗ
-Ngô : 595 ha. GĐST: xoáy nõn- trỗ cờ phun râu, làm hạt.
- Chè : 1699.4 ha. GĐST: phát triển búp.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa trà 1(trỗ bông, phơi màu- ném ngang) | Bệnh bạc lá | 0,6 | 3 | c1 |
Bệnh khô vằn | 3,5 | 23 | c5-7 |
Bệnh đạo ôn lá | 0,833 | 3 | C1 |
Chuột | 0,6 | 3 | |
Rầy các loại | 57,733 | 800 | T2,T3,TT |
Rầy các loại (trứng) | 24,533 | 120 | |
Lúa trà 2(Đòng Già – trỗ) | Bệnh bạc lá | 0,733 | 4 | C1 |
Bệnh khô vằn | 4,3 | 23 | c5-7 |
Bệnh đạo ôn lá | 0,9 | 3 | C1 |
Chuột | 0,4 | 2 | |
Rầy các loại | 12,1 | 120 | T2,T3,TT |
Rầy các loại (trứng) | 21,9 | 120 | |
Chè( pt búp) | Bọ cánh tơ | 1,267 | 7 | |
Bọ xít muỗi | 0,767 | 3 | |
Nhện đỏ | 1,133 | 5 | |
Rầy xanh | 1,067 | 6 | |
Ngô (xoáy non- trỗ cờ phun râu, làm hạt ) | Bệnh khô vằn | 2,433 | 13 | |
Sâu đục thân, bắp | 1,733 | 6 | |
Sâu keo mùa Thu | 0,187 | 1,2 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh bạc lá | Lúa trà 1(Trỗ bông, phơi màu, ném ngang) | 3026 | 3008 | 18 | 0 | 0 | 0 | 0 | | | 0,6 | 3 | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | 3022 | 2916 | 5 | 6 | 60 | 35 | 0 | | | 3,5 | 23 | | | | | | | |
Bệnh đạo ôn lá | 3029 | 3004 | 25 | 0 | 0 | 0 | 0 | | | 0,833 | 3 | | | | | | | |
Chuột | 0 | | | | | | | | | 0,6 | 3 | | | | | | | |
Rầy các loại | 119 | 7 | 42 | 30 | 0 | 10 | | | 30 | 57,733 | 800 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng) | 0 | | | | | | | | | 24,533 | 120 | | | | | | | |
Bệnh bạc lá | Lúa trà 2 (Đòng Già- trỗ) | 3042 | 3020 | 20 | 2 | 0 | 0 | 0 | |
| 0,733 | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn | 3000 | 2871 | 20 | 12 | 50 | 47 | 0 | |
| 4,3 | 23 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá | 3042 | 3015 | 25 | 2 | 0 | 0 | 0 | |
| 0,9 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
Chuột | 0 | | | | | | | |
| 0,4 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại | 120 | 6 | 35 | 41 | 5 | 0 | | | 33 | 12,1 | 120 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng) | | | | | | | | |
| 21,9 | 120 |
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ | Chè( PT Búp) | | | | | | | | | | 1,267 | 7 | | | | | | | |
Bọ xít muỗi | | | | | | | | | | 0,767 | 3 | | | | | | | |
Nhện đỏ | | | | | | | | | | 1,133 | 5 | | | | | | | |
Rầy xanh | | | | | | | | | | 1,067 | 6 | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | Ngô (xoáy nõn- trỗ cờ phun râu, làm hạt) |
| |
|
|
|
|
|
|
| 2,433 | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
| |
|
|
|
|
|
|
| 1,733 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu |
| |
|
|
|
|
|
|
| 0,187 | 1,2 |
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh bạc lá | Lúa trà 1(trỗ bông, phơi mùa- ném ngang) | 0,6 | 3 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
2 | Bệnh khô vằn | 3,5 | 23 | 169,205 | 106,956 | 62,249 | | | -136 | 62,2 | Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
| Bệnh đạo ôn lá | 0,833 | 3 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
| Chuột | 0,6 | 3 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
| Rầy các loại | 57,733 | 800 | 44,706 | 44,706 | | | | +44,7 |
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,… |
| Rầy các loại (trứng) | 24,533 | 120 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
4 | Bệnh bạc lá | Lúa trà 2 (Đòng Già- trỗ) | 0,733 | 4 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
5 | Bệnh khô vằn | 4,3 | 23 | 115,752 | 57,876 | 57,876 | | | -87 | 57,9 | Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,… |
| Bệnh đạo ôn lá | 0,9 | 3 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,… |
| Chuột | 0,4 | 2 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,… |
| Rầy các loại | 12,1 | 120 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,… |
6 | Rầy các loại (trứng) | 21,9 | 120 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ, |
10 | Bọ cánh tơ | Chè( PT Búp) | 1,267 | 7 | 37,061 | 37,061 | | | | +37 | | Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,… |
| Bọ xít muỗi |
| 0,767 | 3 | | | | | | | | Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,… |
| Nhện đỏ |
| 1,133 | 5 | | | | | | | | Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,… |
| Rầy xanh |
| 1,067 | 6 | 37,061 | 37,061 | | | | +37 | | Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,… |
| Bệnh khô vằn | Ngô (xoáy nõn- trỗ cờ phun râu, làm hạt) | 2,433 | 13 | 20,355 | 20,355 | | | | +9,4 |
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,… |
| Sâu đục thân, bắp | 1,733 | 6 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,… |
| Sâu keo mùa Thu | 0,187 | 1,2 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,… |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên Lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy các loại hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình; Bệnh đạo ôn, bệnh bạc lá vi khuẩn, chuột hại nhẹ; Châu chấu, bọ xít, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bệnh đen lép hạt, ... hại rải rác.
- Trên cây chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ; Bệnh Đốm Nâu, bệnh Đốm Xám, .... hại rải rác.
- Trên cây Ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục bắp hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Sâu keo mùa thu hại nhẹ; Chuột hại cục bộ. Bệnh sinh lý, châu chấu, bệnh đốm lá,. ... hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên Lúa: Bệnh Khô Vằn, Rầy các loại hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh đạo ôn, Bệnh bạc lá vi khuẩn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Chuột hại cục bộ; hại nhẹ. Châu chấu, bọ xít, sâu đục thân, sâu cuốn lá, bệnh đen lép hạt,... hại rải rác.
- Trên Ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục bắp hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Sâu keo mùa thu hại nhẹ; Chuột hại cục bộ; Bệnh sinh lý, bệnh đốm lá,... hại rải rác.
- Trên cây Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám, bệnh thối búp,… hại rải rác.
* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Người tập hợp Lương Thanh Tùng | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |