Thứ Bảy, 18/5/2024

ket qua đièu tra sâu bệnh kỳ 17 (Số 17/2023). Hạ Hòa.

Tuần 17. Tháng 4/2023. Ngày 25/04/2023
Từ ngày: 24/04/2023. Đến ngày: 30/04/2023

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 17/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày 25  tháng 04 năm 2023


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 24 tháng 04 năm 2023  đến ngày 30 tháng 04 năm 2023)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình:  23-330C ; Cao 350C; thấp 220C. ẩm độ 75-85%.

- Trong kỳ trời nắng nóng, cuối kỳ nhiệt độ giảm trời rét có mưa rào nhẹ. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa trà 1: 1975 ha; Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai thơm 6, NƯ 838, NƯ số 7,…GĐST: trỗ bông, phơi màu- ném ngang.

- Lúa trà 2:1994,8 ha; Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai thơm 6, NƯ 838, NƯ số 7,VNR20,QR15,HT1,TBR25, Nếp…GĐST:  Đòng già – Trỗ

-Ngô : 595 ha. GĐST: xoáy nõn- trỗ cờ  phun râu, làm hạt.

- Chè : 1699.4 ha. GĐST: phát triển búp.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

- Cây trồng khác:                                           

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trà 1(trỗ bông, phơi màu- ném ngang)

Bệnh bạc lá

0,6

3

c1

Bệnh khô vằn

3,5

23

c5-7

Bệnh đạo ôn lá

0,833

3

C1

Chuột

0,6

3

Rầy các loại

57,733

800

T2,T3,TT

Rầy các loại (trứng)

24,533

120

Lúa trà 2(Đòng Già – trỗ)

Bệnh bạc lá

0,733

4

C1

Bệnh khô vằn

4,3

23

c5-7

Bệnh đạo ôn lá

0,9

3

C1

Chuột

0,4

2

Rầy các loại

12,1

120

T2,T3,TT

Rầy các loại (trứng)

21,9

120

Chè( pt  búp)

Bọ cánh tơ

1,267

7

Bọ xít muỗi

0,767

3

Nhện đỏ

1,133

5

Rầy xanh

1,067

6

Ngô (xoáy non- trỗ cờ phun râu, làm hạt )

Bệnh khô vằn

2,433

13

Sâu đục thân, bắp

1,733

6

Sâu keo mùa Thu

0,187

1,2


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh bạc lá

Lúa trà 1(Trỗ bông, phơi màu, ném ngang)

3026

3008

18

0

0

0

0

0,6

3

Bệnh khô vằn

3022

2916

5

6

60

35

0

3,5

23

Bệnh đạo ôn lá

3029

3004

25

0

0

0

0

0,833

3

Chuột

0

 

 

 

 

 

 

0,6

3

Rầy các loại

119

7

42

30

0

10

30

57,733

800








Rầy các loại (trứng)

0

 

 

 

 

 

 

24,533

120

Bệnh bạc lá

Lúa trà 2 (Đòng Già- trỗ)

3042

3020

20

2

0

0

0


0,733

4








Bệnh khô vằn

3000

2871

20

12

50

47

0


4,3

23








Bệnh đạo ôn lá

3042

3015

25

2

0

0

0


0,9

3








Chuột

0

 

 

 

 

 

 


0,4

2








Rầy các loại

120

6

35

41

5

0

33

12,1

120








Rầy các loại (trứng)


21,9

120








Bọ cánh tơ

Chè( PT Búp)

1,267

7

Bọ xít muỗi

0,767

3

Nhện đỏ

1,133

5

Rầy xanh

1,067

6

Bệnh khô vằn

Ngô (xoáy nõn- trỗ cờ phun râu, làm hạt)









2,433

13








Sâu đục thân, bắp









1,733

6








Sâu keo mùa Thu









0,187

1,2









IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa trà 1(trỗ bông, phơi mùa- ném ngang)

0,6

3

Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,

2

Bệnh khô vằn

3,5

23

169,205

106,956

62,249

-136

62,2

Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,

Bệnh đạo ôn lá

0,833

3



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,

Chuột

0,6

3



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,

Rầy các loại

57,733

800

44,706

44,706

+44,7


Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,…

Rầy các loại (trứng)

24,533

120



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,

4

Bệnh bạc lá

Lúa trà 2 (Đòng Già- trỗ)

0,733

4



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,

5

Bệnh khô vằn

4,3

23

115,752

57,876

57,876

-87

57,9

Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,…

Bệnh đạo ôn lá

0,9

3



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,…

Chuột

0,4

2



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,…

Rầy các loại

12,1

120



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,…

6

Rầy các loại (trứng)

21,9

120



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,

10

Bọ cánh tơ

Chè( PT Búp)

1,267

7

37,061

37,061

+37

Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

Bọ xít muỗi


0,767

3

Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

Nhện đỏ


1,133

5

Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

Rầy xanh


1,067

6

37,061

37,061

+37

Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

Bệnh khô vằn

Ngô (xoáy nõn- trỗ cờ phun râu, làm hạt)

2,433

13

20,355

20,355

+9,4


Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,…

Sâu đục thân, bắp

1,733

6



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,…

Sâu keo mùa Thu

0,187

1,2



Vĩnh Chân, Văn Lang, Ấm Hạ,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên Lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy các loại hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình; Bệnh đạo ôn, bệnh bạc lá vi khuẩn, chuột hại nhẹ; Châu chấu, bọ xít, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bệnh đen lép hạt, ... hại rải rác.

- Trên cây chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Nhện đỏ, bọ xít muỗi  hại nhẹ; Bệnh Đốm Nâu, bệnh Đốm Xám, .... hại rải rác.

- Trên cây Ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục bắp hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Sâu keo mùa thu hại nhẹ; Chuột hại cục bộ. Bệnh sinh lý, châu chấu, bệnh đốm lá,. ... hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên Lúa: Bệnh Khô Vằn, Rầy các loại hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh đạo ôn, Bệnh bạc lá vi khuẩn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Chuột hại cục bộ;  hại nhẹ. Châu chấu, bọ xít, sâu đục thân, sâu cuốn lá, bệnh đen lép hạt,... hại rải rác.

- Trên Ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục bắp hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Sâu keo mùa thu hại nhẹ; Chuột hại cục bộ; Bệnh sinh lý, bệnh đốm lá,... hại rải rác.

- Trên cây Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám, bệnh thối búp,… hại rải rác.

* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Lương Thanh Tùng

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương