CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV
THANH THUỶ
Số: 59/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 19 tháng 9 năm 2023
|
THÔNG BÁO TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 18 tháng
9 năm 2023 đến ngày 24 tháng 9 năm 2023
Kính gửi: Chi cục Trồng
trọt và BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết:
-
Nhiệt độ trung bình: 300C; Cao 320C; Thấp: 280C.
Trong tuần ngày trời có nắng nhẹ, sáng
và chiều tối có lúc có mưa rào nhẹ. Cây trồng sinh trưởng phát triển của bình
thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa: GĐST: chín – thu hoạch: DT: 386 ha;
- Ngô: chín – thu hoạch; DT: 396
ha.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II TRƯỞNG
THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy: bẫy đèn
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
10/9
|
11/9
|
12/9
|
13/9
|
14/9
|
15/9
|
16/9
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân2 chấm
|
|
2
|
|
1
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng
số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận
xét
1.
Tình hình sâu bệnh:
* Trên lúa mùa, ngô: hiai đoạn
chín – thu hoạch.
2. Biện pháp xử lý: Thăm
đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý
kịp thời. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
* Trên ngô: mới
trồng: sâu xám, sâu keo mùa thu gây hại nhẹ.
NGƯỜI TẬP
HỢP
Nguyễn Thị
Hồng
|
TRẠM
TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Duy
Thâu
|