CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 15/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 09 tháng 4 năm 2024 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 8 tháng 4 năm 2024 đến ngày 14 tháng 4 năm 2024)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 23-270C ; Cao 300C; thấp 220C. ẩm độ 78-98%.
- Đầu kỳ trời nhiều mây không mưa. Cuối kỳ trời mưa phùn về đêm và sáng, thời tiết âm u độ ẩm không khí cao. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:.
- Lúa xuân trà 1: 1850 ha GĐST: đòng già- nứt ống lam- trỗ.
- Lúa xuân trà 2: 2110 ha GĐST: làm đòng.
- Ngô: 605 ha GĐST: loa kèn- trỗ cờ phun râu.
- Chè : 1574,23 ha. GĐST: Bật búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa xuân trà1 | Bệnh bạc lá | 0.967 | 8.00 | C1 |
Bệnh khô vằn | 2.267 | 24.00 | C1,3 |
Bệnh đạo ôn lá | 0.142 | 2.00 | C1 |
Bệnh đốm sọc VK | 1.233 | 16.00 | C1 |
Chuột | 0.295 | 2.00 | |
Rầy các loại | 25.667 | 240.00 | T2,T3 |
Lúa xuân trà2 | Bệnh bạc lá | 0.817 | 8.00 | C1 |
Bệnh khô vằn | 1.833 | 16.00 | C1,3 |
Bệnh đạo ôn lá | 0.123 | 2.00 | C1 |
Bệnh đốm sọc VK | 0.35 | 8.00 | C1 |
Chuột | 0.267 | 2.00 | |
Rầy các loại | 13.333 | 200.00 | T2,T3 |
Chè | Bọ xít muỗi | 0.70 | 4.00 | |
Rầy xanh | 0.933 | 4.00 | |
Ngô | Bệnh khô vằn | 1.20 | 8.00 | |
Sâu keo mùa Thu | 0.307 | 2.20 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh bạc lá | Lúa xuân trà1 | 3026 | 2365 | 595 | 61 | 5 | 0 | 0 | | | 0.967 | 8.00 | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | 3009 | 1233 | 1426 | 350 | 0 | 0 | 0 | | | 2.267 | 24.00 | | | | | | | |
Bệnh đạo ôn lá | 3003 | 2954 | 49 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0.142 | 2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK | 3028 | 2107 | 856 | 65 | 0 | 0 | 0 |
|
| 1.233 | 16.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Chuột | 0 | | | | | | |
|
| 0.295 | 2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại | 115 | 13 | 55 | 32 | 8 | 7 | 0 |
|
| 25.667 | 240.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá | Lúa xuân trà2 | 3002 | 2756 | 231 | 15 | 0 | 0 | 0 | | | 0.817 | 8.00 | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | 3011 | 856 | 1502 | 653 | 0 | 0 | 0 | | | 1.833 | 16.00 | | | | | | | |
Bệnh đạo ôn lá | 3008 | 2865 | 131 | 12 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0.123 | 2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK | 3003 | 2543 | 452 | 8 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0.35 | 8.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Chuột | 0 | | | | | | |
|
| 0.267 | 2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại | 104 | 20 | 37 | 25 | 12 | 10 | 0 |
|
| 13.333 | 200.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi | Chè | | | | | | | | | | 0.70 | 4.00 | | | | | | | |
Rầy xanh | | | | | | |
|
|
| 0.933 | 4.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn | Ngô | | | | | | |
|
|
| 1.20 | 8.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu | | | | | | |
|
|
| 0.307 | 2.20 |
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh bạc lá | Lúa xuân trà1 | 0.967 | 8.00 | | | | | |
| | Vĩnh Chân, Xuân Áng, |
2 | Bệnh khô vằn | 2.267 | 24.00 | 103.441 | 92.50 | 10.941 | | | -48,2 | 10.941 | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
3 | Bệnh đạo ôn lá | 0.142 | 2.00 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
4 | Bệnh đốm sọc VK | 1.233 | 16.00 | 37.796 | 37.796 | | | | +37.796 |
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, |
5 | Chuột | 0.295 | 2.00 | | | | | | |
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
6 | Rầy các loại | 25.667 | 240.00 | | | | | | |
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
1 | Bệnh bạc lá | Lúa xuân trà2 | 0.817 | 8.00 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, |
2 | Bệnh khô vằn | 1.833 | 16.00 | 105.50 | 105.50 | | | | +84,3 | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
3 | Bệnh đạo ôn lá | 0.123 | 2.00 | | | | | | |
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
4 | Bệnh đốm sọc VK | 0.35 | 8.00 | | | | | | |
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, |
5 | Chuột | 0.267 | 2.00 | | | | | | |
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
6 | Rầy các loại | | 13.333 | 200.00 | | | | | | |
| Vĩnh Chân, Ấm Hạ |
1 | Bọ xít muỗi | Chè | 0.70 | 4.00 | | | | | |
| | Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp |
2 | Rầy xanh | 0.933 | 4.00 | | | | | |
|
| Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp |
1 | Bệnh khô vằn | Ngô | 1.20 | 8.00 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
2 | Sâu keo mùa Thu | 0.307 | 2.20 | 36.735 | 36.735 | | | | + 36.735 |
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa trà1: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình; Bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình ( 01ha tại xã Xuân Áng, Vĩnh Chân, Bằng Giã, Văn Lang); Rầy các loại, bệnh đạo ôn lá hại nhẹ; Chuột hại cục bộ; Sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít, cào cào châu chấu, ... hại nhẹ, rải rác
- Trên lúa trà2 : Bệnh khô vằn, hại nhẹ, cục bộ hại trung bình ; Bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn, rầy các loại, bệnh đạo ôn lá hại nhẹ; Chuột hại cục bộ; Sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít đen, cào cào châu chấu, ... hại nhẹ, rải rác
- Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, hại nhẹ; Bệnh thán thư, bệnh phồng lá, bọ cánh tơ, .... hại rải rác.
-Trên cây Ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Chuột hại cục bộ; Cào cào châu chấu, bệnh đốm lá, ... hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn, bệnh khô vằn hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng; Rầy các loại hại nhẹ; Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình; Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh đạo ôn, bọ xít đen, cào cào châu chấu, ..... hại nhẹ, rải rác.
- Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, hại nhẹ; Bệnh thán thư, bệnh phồng lá, bọ cánh tơ, .... hại rải rác.
-Trên cây Ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Chuột hại cục bộ; Cào cào châu chấu, sâu đục thân, .... hại rải rác.
* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Người tập hợp Lương Thanh Tùng | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |