Thứ Sáu, 27/6/2025

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 15 (Số 15/2024). Hạ Hòa.

Tuần 15. Tháng 4/2024. Ngày 11/04/2024
Từ ngày: 08/04/2024. Đến ngày: 14/04/2024

         CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 15/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

                  Hạ Hòa, ngày 09 tháng 4 năm 2024


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 8 tháng 4 năm 2024  đến ngày 14 tháng 4 năm 2024)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:  

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 23-270C ; Cao 300C; thấp 220C. ẩm độ 78-98%.

- Đầu kỳ trời nhiều mây không mưa. Cuối kỳ trời mưa phùn về đêm và sáng, thời tiết âm u độ ẩm không khí cao. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:.

- Lúa xuân trà 1: 1850 ha GĐST:  đòng già- nứt ống lam- trỗ.

- Lúa xuân trà 2: 2110 ha GĐST:  làm đòng.

- Ngô: 605 ha GĐST:  loa kèn- trỗ cờ phun râu.

- Chè : 1574,23 ha. GĐST: Bật búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân trà1

Bệnh bạc lá

0.967

8.00

C1

Bệnh khô vằn

2.267

24.00

C1,3

Bệnh đạo ôn lá

0.142

2.00

C1

Bệnh đốm sọc VK

1.233

16.00

C1

Chuột

0.295

2.00

Rầy các loại

25.667

240.00

T2,T3

Lúa xuân trà2

Bệnh bạc lá

0.817

8.00

C1

Bệnh khô vằn

1.833

16.00

C1,3

Bệnh đạo ôn lá

0.123

2.00

C1

Bệnh đốm sọc VK

0.35

8.00

C1

Chuột

0.267

2.00

Rầy các loại

13.333

200.00

T2,T3

Chè

Bọ xít muỗi

0.70

4.00

Rầy xanh

0.933

4.00

Ngô

Bệnh khô vằn

1.20

8.00

Sâu keo mùa Thu

0.307

2.20


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh bạc lá

Lúa xuân trà1

3026

2365

595

61

5

0

0

0.967

8.00

Bệnh khô vằn

3009

1233

1426

350

0

0

0

2.267

24.00

Bệnh đạo ôn lá

3003

2954

49

0

0

0

0



0.142

2.00








Bệnh đốm sọc VK

3028

2107

856

65

0

0

0



1.233

16.00








Chuột

0

 

 

 

 

 

 



0.295

2.00








Rầy các loại

115

13

55

32

8

7

0



25.667

240.00








Bệnh bạc lá

Lúa xuân trà2

3002

2756

231

15

0

0

0

0.817

8.00

Bệnh khô vằn

3011

856

1502

653

0

0

0

1.833

16.00

Bệnh đạo ôn lá

3008

2865

131

12

0

0

0



0.123

2.00








Bệnh đốm sọc VK

3003

2543

452

8

0

0

0



0.35

8.00








Chuột

0

 

 

 

 

 

 



0.267

2.00








Rầy các loại

104

20

37

25

12

10

0



13.333

200.00








Bọ xít muỗi

Chè

0.70

4.00

Rầy xanh




0.933

4.00








Bệnh khô vằn

Ngô




1.20

8.00








Sâu keo mùa Thu




0.307

2.20









IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa xuân trà1

0.967

8.00


Vĩnh Chân, Xuân Áng,

2

Bệnh khô vằn

2.267

24.00

103.441

92.50

10.941

-48,2

10.941

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

3

Bệnh đạo ôn lá

0.142

2.00

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

4

Bệnh đốm sọc VK

1.233

16.00

37.796

37.796

+37.796


Vĩnh Chân, Xuân Áng,

5

Chuột

0.295

2.00


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

6

Rầy các loại

25.667

240.00


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

1

Bệnh bạc lá

Lúa xuân trà2

0.817

8.00

Vĩnh Chân, Xuân Áng,

2

Bệnh khô vằn

1.833

16.00

105.50

105.50

+84,3

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

3

Bệnh đạo ôn lá

0.123

2.00


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

4

Bệnh đốm sọc VK

0.35

8.00


Vĩnh Chân, Xuân Áng,

5

Chuột

0.267

2.00


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

6

Rầy các loại

13.333

200.00


Vĩnh Chân, Ấm Hạ

1

Bọ xít muỗi

Chè

0.70

4.00


Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp

2

Rầy xanh

0.933

4.00



Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp

1

Bệnh khô vằn

Ngô

1.20

8.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

2

Sâu keo mùa Thu

0.307

2.20

36.735

36.735

+ 36.735


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa trà1: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình; Bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình ( 01ha tại xã Xuân Áng, Vĩnh Chân, Bằng Giã, Văn Lang); Rầy các loại, bệnh đạo ôn lá hại nhẹ; Chuột hại cục bộ; Sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít, cào cào châu chấu, ... hại nhẹ, rải rác

- Trên lúa trà2 : Bệnh khô vằn, hại nhẹ, cục bộ hại trung bình ; Bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn, rầy các loại, bệnh đạo ôn lá hại nhẹ; Chuột hại cục bộ; Sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít đen, cào cào châu chấu, ... hại nhẹ, rải rác

- Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, hại nhẹ; Bệnh thán thư, bệnh phồng lá, bọ cánh tơ, .... hại rải rác.

-Trên cây Ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Chuột hại cục bộ; Cào cào châu chấu, bệnh đốm lá, ... hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

 - Trên lúa: Bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn, bệnh khô vằn hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng; Rầy các loại hại nhẹ; Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình; Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh đạo ôn, bọ xít đen, cào cào châu chấu, ..... hại nhẹ, rải rác.

- Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, hại nhẹ; Bệnh thán thư, bệnh phồng lá, bọ cánh tơ, .... hại rải rác.

-Trên cây Ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Chuột hại cục bộ; Cào cào châu chấu, sâu đục thân, .... hại rải rác.

* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Lương Thanh Tùng

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương