CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 18/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 01 tháng 5 năm 2024 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 29 tháng 4 năm 2024 đến ngày 05 tháng 5 năm 2024)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 30-340C ; Cao 380C; thấp 210C. ẩm độ 65-98%.
- Đầu kỳ trời không mưa. Cuối kỳ đêm mưa giông ngày nắng nóng. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:.
- Lúa xuân trà 1: 1850 ha GĐST: chín sữa- chín sáp.
- Lúa xuân trà 2: 2110 ha GĐST: Trỗ- chín sữa.
- Ngô: 615 ha GĐST: loa kèn- trỗ cờ phun râu- làm hạt.
- Chè : 1574,23 ha. GĐST: Bật búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa xuân trà1 | Bệnh bạc lá | 1,29 | 42 | |
Bệnh khô vằn | 3,96 | 48 | |
Bệnh đạo ôn lá | 0,02 | 1 | |
Chuột | 0,18 | 2 | |
Rầy các loại | 301,2 | 3200 | |
Rầy các loại (trứng) | 17,36 | 104 | |
Lúa xuân trà2 | Bệnh bạc lá | 0,85 | 18 | |
Bệnh khô vằn | 4,167 | 50 | |
Bệnh đạo ôn lá |
| | |
Chuột | 0,25 | 2 | |
Rầy các loại | 109,333 | 1600 | |
Rầy các loại (trứng) | 9,333 | 80 | |
Chè | Bọ cánh tơ | 1,067 | 4 | |
Bọ xít muỗi | 0,933 | 6 | |
Nhện đỏ | 1,5 | 8 | |
Rầy xanh | 0,833 | 6 | |
Ngô | Bệnh khô vằn | 2,1 | 12 | |
Sâu đục thân, bắp | 1,3 | 8 | |
Sâu keo mùa Thu | 1,367 | 18 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh bạc lá | Lúa xuân trà1 | 203 | 165 | 36 | 2 | 0 | 0 | 0 | | | 1,29 | 42 | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | 525 | 268 | 30 | 120 | 95 | 12 | 0 | | | 3,96 | 48 | | | | | | | |
Bệnh đạo ôn lá | | | | | 0 | 0 | 0 |
|
| 0,02 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Chuột | 0 | | | | | | |
|
| 0,18 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại | 110 | 25 | 32 | 35 | 11 | 5 | |
| 2 | 301,2 | 3200 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng) | 0 | | | | | | |
|
| 17,36 | 104 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá | Lúa xuân trà2 | 213 | 172 | 36 | 5 | 0 | 0 | 0 | | | 0,85 | 18 | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | 511 | 250 | 35 | 110 | 85 | 23 | 8 | | | 4,167 | 50 | | | | | | | |
Chuột | 0 | | | | | | |
|
| 0,25 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại | 111 | 32 | 25 | 31 | 10 | 8 | |
| 5 | 109,333 | 1600 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng) | | | | | | |
|
|
| 9,333 | 80 |
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ | Chè | | | | | | | | | | 1,067 | 4 | | | | | | | |
Bọ xít muỗi | | | | | | |
|
|
| 0,933 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ | | | | | | |
|
|
| 1,5 | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh | | | | | | |
|
|
| 0,833 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn | Ngô | | | | | | |
|
|
| 2,1 | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp | | | | | | |
|
|
| 1,3 | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu | | | | | | | |
|
|
| 1,367 | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh bạc lá | Lúa xuân trà1 | 1,29 | 42 | 60,157 | 53,042 | | 7,115 | | +60,157 | 7,115 | Vĩnh Chân, Xuân Áng, |
2 | Bệnh khô vằn | 3,96 | 48 | 208,934 | 113,199 | 60,157 | 35,577 | | +28,9 | 95,734 | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
3 | Bệnh đạo ôn lá | 0,02 | 1 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
4 | Chuột | 0,18 | 2 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, |
5 | Rầy các loại | 301,2 | 3200 | 308,549 | 172,063 | 93,794 | 42,692 | | +263,8 | 143,601 | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
6 | Rầy các loại (trứng) | 17,36 | 104 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
1 | Bệnh bạc lá | Lúa xuân trà2 | 0,85 | 18 | 42,41 | 42,41 | | | | +42,41 | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, |
2 | Bệnh khô vằn | 4,167 | 50 | 234,291 | 159,555 | 63,09 | 11,645 | | +139,8 | 117,145 | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
3 | Chuột | 0,25 | 2 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, |
4 | Rầy các loại | 109,333 | 1600 | 117,145 | 105,5 | 11,645 | | | +117,145 | 11,645 | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
5 | Rầy các loại (trứng) | | 9,333 | 80 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Ấm Hạ, Xuân Áng, ... |
1 | Bọ cánh tơ | Chè | 1,067 | 4 | | | | | |
| | Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp |
2 | Bọ xít muỗi | 0,933 | 6 | 110,005 | 110,005 | | | | +110,005 | | Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp |
3 | Nhện đỏ | 1,5 | 8 | | | | | |
| | Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp |
4 | Rầy xanh | 0,833 | 6 | 110,005 | 110,005 | | | | +110,005 | | Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp |
1 | Bệnh khô vằn | Ngô | 2,1 | 12 | 45,403 | 45,403 | | | | +45,403 | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
2 | Sâu đục thân, bắp | 1,3 | 8 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
3 | Sâu keo mùa Thu | | 1,367 | 18 | 45,403 | 28,893 | 16,51 | | | +45,403 | 16,51 | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa trà1: Rầy các loại, bệnh khô vằn hại trung bình đến nặng; Bệnh bạc lá vi khuẩn hại nhẹ, cục bộ hại nặng; Chuột hại cục bộ; Bệnh đạo ôn lá, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít đen, cào cào châu chấu, đen lép hạt,... hại nhẹ, rải rác
- Trên lúa trà2: Bệnh khô vằn hại trung bình đến nặng; Rầy các loại hại nhẹ đến trung bình; Bệnh bạc lá VK hại nhẹ; Chuột hại cục bộ; Sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít đen, cào cào châu chấu, bệnh đạo ôn lá, đen lép hạt, ... hại nhẹ, rải rác
- Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ; Bệnh thán thư, bệnh đốm nâu, .... hại rải rác.
-Trên cây Ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ đến trung bình; Bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục bắp hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Chuột hại cục bộ; Cào cào châu chấu, Bệnh đốm lá, ... hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Rầy các loại, bệnh bạc lá VK, bệnh khô vằn hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng; Chuột hại cục bộ; Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông, bệnh đen lép hạt, bọ xít đen, cào cào, châu chấu, ..... hại rải rác.
- Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ; Bệnh thán thư, bệnh đốm nâu, bệnh thối búp, .... hại rải rác.
-Trên cây Ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn, sâu đục thân bắp hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Cào cào châu chấu, chuột, .... hại rải rác.
* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Người tập hợp Lương Thanh Tùng | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |