Thứ Hai, 20/5/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 16 (Số 16/2024). Hạ Hòa.

Tuần 16. Tháng 5/2024. Ngày 16/04/2024
Từ ngày: 15/04/2024. Đến ngày: 21/04/2024

         CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 16/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

                  Hạ Hòa, ngày 16 tháng 4 năm 2024


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 15 tháng 4 năm 2024  đến ngày 21 tháng 4 năm 2024)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:  

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 22-290C ; Cao 310C; thấp 210C. ẩm độ 72-98%.

- Đầu kỳ trời mưa phùn nhẹ về đêm và sáng sớm. Cuối kỳ trời nhiều mây không mưa. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:.

- Lúa xuân trà 1: 1850 ha GĐST:  nứt ống lam- trỗ.

- Lúa xuân trà 2: 2110 ha GĐST:  làm đòng.

- Ngô: 605 ha GĐST:  loa kèn- trỗ cờ phun râu.

- Chè : 1574,23 ha. GĐST: Bật búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân trà1

Bệnh bạc lá

1.417

18.00

C1

Bệnh khô vằn

4.017

45.00

C3,5,7

Bệnh đạo ôn lá

0.242

2.00

C1

Bệnh đốm sọc VK

0.767

8.00

C1

Chuột

0.333

2.00

Rầy các loại

35.333

360.00

T4,T5.TT

Lúa xuân trà2

Bệnh bạc lá

0.883

8.00

C1

Bệnh khô vằn

2.80

26.00

C3,5

Bệnh đạo ôn lá

0.217

2.00

C1

Bệnh đốm sọc VK

0.517

8.00

C1

Chuột

0.358

2.00

Rầy các loại

30.667

240.00

T4,T5.TT

Chè

Bọ cánh tơ

0.767

4.00

Bọ xít muỗi

0.633

3.00

Nhện đỏ

0.733

4.00

Rầy xanh

1.033

6.00

Ngô

Bệnh khô vằn

1.533

8.00

Sâu keo mùa Thu

0.713

4.00


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh bạc lá

Lúa xuân trà1

1022

827

180

15

0

0

0

1.417

18.00

Bệnh khô vằn

513

275

108

85

45

0

0

4.017

45.00

Bệnh đạo ôn lá

1011

985

20

6

0

0

0



0.242

2.00








Bệnh đốm sọc VK

1030

856

153

21

0

0

0



0.767

8.00








Chuột

0

 

 

 

 

 

 



0.333

2.00








Rầy các loại

115

0

10

15

30

35

25



35.333

360.00








Bệnh bạc lá

Lúa xuân trà2

1042

950

80

12

0

0

0

0.883

8.00

Bệnh khô vằn

531

385

110

36

0

0

0

2.80

26.00

Bệnh đạo ôn lá

1008

982

21

5

0

0

0



0.217

2.00








Bệnh đốm sọc VK

1004

921

75

8

0

0

0



0.517

8.00








Chuột

0

 

 

 

 

 

 



0.358

2.00








Rầy các loại

106

0

10

13

30

33

20



30.667

240.00








Bọ cánh tơ

Chè

0.767

4.00

Bọ xít muỗi




0.633

3.00








Nhện đỏ




0.733

4.00








Rầy xanh




1.033

6.00








Bệnh khô vằn

Ngô




1.533

8.00








Sâu keo mùa Thu




0.713

4.00









IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa xuân trà1

1.417

18.00

37.796

37.796

+37.796

37.796

Vĩnh Chân, Xuân Áng,

2

Bệnh khô vằn

4.017

45.00

233.737

130.296

92.50

10.941

-161,3

104.3

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

3

Bệnh đạo ôn lá

0.242

2.00

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

4

Bệnh đốm sọc VK

0.767

8.00


Vĩnh Chân, Xuân Áng,

5

Chuột

0.333

2.00


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

6

Rầy các loại

35.333

360.00


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

1

Bệnh bạc lá

Lúa xuân trà2

0.883

8.00

Vĩnh Chân, Xuân Áng,

2

Bệnh khô vằn

2.80

26.00

128.791

65.70

63.09

-291,3

63.09

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

3

Bệnh đạo ôn lá

0.217

2.00


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

4

Bệnh đốm sọc VK

0.517

8.00


Vĩnh Chân, Xuân Áng,

5

Chuột

0.358

2.00


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

6

Rầy các loại

30.667

240.00


Vĩnh Chân, Ấm Hạ

1

Bọ cánh tơ

Chè

0.767

4.00


Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp

2

Bọ xít muỗi

0.633

3.00



Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp

3

Nhện đỏ

0.733

4.00



Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp

4

Rầy xanh

1.033

6.00

18.708

18.708

+18.708


Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp

1

Bệnh khô vằn

Ngô

1.533

8.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

2

Sâu keo mùa Thu

0.713

4.00

44,164

36,735

7,43

+ 44,164

7,43

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa trà1 : Bệnh khô vằn hại trung bình đến nặng; Bệnh bạc lá vi khuẩn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh đốm sọc VK, rầy các loại, bệnh đạo ôn lá hại nhẹ; Chuột hại cục bộ, Sâu đục thân, Sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít đen, cào cào châu chấu, ... hại nhẹ, rải rác

- Trên lúa trà2 : Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình; Bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh bạc lá VK, rầy các loại, bệnh đạo ôn lá hại nhẹ; Chuột hại cục bộ, Sâu đục thân, Sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít đen, cào cào châu chấu, ... hại nhẹ, rải rác

- Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ,  nhện đỏ hại nhẹ; Bệnh thán thư, bệnh phồng lá, bệnh đốm lá, .... hại rải rác.

-Trên cây Ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ đến trung bình; bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Cào cào châu chấu, Chuột, Sâu đục thân, Bệnh đốm lá, ... hại rải rác.

+ Châu chấu tre lưng vàng: đã nở tại xã Bằng Giã Vô Tranh; Mật độ trung bình 40- 60 con/m2, cao 100- 150 con/m2, phát dục chủ yếu tuổi 1,2. Diện tích nhiễm 0,14 ha. Diện tích đã phòng trừ 0,14 ha.

* Dự kiến thời gian tới:

 - Trên lúa: Bệnh bạc lá, Bệnh đốm sọc vi khuẩn, Bệnh khô vằn hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng; Rầy các loại hại nhẹ; Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình; Sâu Cuốn lá nhỏ, Bệnh Đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông, bọ xít đen, cào cào châu chấu, ..... hại rải rác.

- Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ; Bệnh thán thư, bệnh đốm nâu, bệnh thối búp, .... hại rải rác.

-Trên cây Ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Cào cào châu chấu, Chuột, .... hại rải rác.

* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Lương Thanh Tùng

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương