Thứ Hai, 20/5/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 17 (Số 17/2024). Hạ Hòa.

Tuần 18. Tháng 5/2024. Ngày 23/04/2024
Từ ngày: 22/04/2024. Đến ngày: 28/04/2024

         CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 17/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

                  Hạ Hòa, ngày 23 tháng 4 năm 2024


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 22 tháng 4 năm 2024  đến ngày 28 tháng 4 năm 2024)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:  

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 23-320C ; Cao 340C; thấp 210C. ẩm độ 65-98%.

- Đầu kỳ trời nhiều mây không mưa. Cuối kỳ đêm mưa giông rải rác ngày nắng nóng. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:.

- Lúa xuân trà 1: 1850 ha GĐST:  trỗ- ném ngang.

- Lúa xuân trà 2: 2110 ha GĐST:  nứt ông lam- trỗ.

- Ngô: 615 ha GĐST:  loa kèn- trỗ cờ phun râu.

- Chè : 1574,23 ha. GĐST: Bật búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân trà1

Bệnh bạc lá

1.147

12.00

C1

Bệnh khô vằn

4.083

45.00

C3,5,

Bệnh đạo ôn lá

0.173

2.00

C1

Chuột

0.325

2.00

C1

Rầy các loại

61.333

800.00

Rầy các loại (trứng)

24.667

280.00

T1,T2.TT

Lúa xuân trà2

Bệnh bạc lá

0.743

8.00

C1

Bệnh khô vằn

3.50

46.00

C3,5

Bệnh đạo ôn lá

0.18

2.00

C1

Chuột

0.32

2.00

C1

Rầy các loại

44.00

400.00

Rầy các loại (trứng)

16.00

200.00

T1,T2.TT

Chè

Bọ cánh tơ

0.667

4.00

Bọ xít muỗi

0.70

4.00

Nhện đỏ

1.10

7.00

Rầy xanh

0.70

4.00

Ngô

Bệnh khô vằn

1.467

8.00

Sâu đục thân, bắp

0.733

6.00

Sâu keo mùa Thu

0.293

1.60


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh bạc lá

Lúa xuân trà1

1029

932

82

15

0

0

0

1.147

12.00

Bệnh khô vằn

520

310

32

85

81

12

0

4.083

45.00

Bệnh đạo ôn lá

1009

985

21

3

0

0

0



0.173

2.00








Chuột

0

 

 

 

 

 

 



0.325

2.00








Rầy các loại

111

35

32

11

3

2

28



61.333

800.00








Rầy các loại (trứng)

0

 

 

 

 

 

 



24.667

280.00








Bệnh bạc lá

Lúa xuân trà2

1023

942

72

9

0

0

0

0.743

8.00

Bệnh khô vằn

534

328

42

71

86

7

0

3.50

46.00

Bệnh đạo ôn lá

1005

982

18

5

0

0

0



0.18

2.00








Chuột

0

 

 

 

 

 

 



0.32

2.00








Rầy các loại

110

41

32

7

5

2

23



44.00

400.00








Rầy các loại (trứng)




16.00

200.00








Bọ cánh tơ

Chè

0.667

4.00

Bọ xít muỗi




0.70

4.00








Nhện đỏ




1.10

7.00








Rầy xanh




0.70

4.00








Bệnh khô vằn

Ngô




1.467

8.00








Sâu đục thân, bắp




0.733

6.00








Sâu keo mùa Thu




0.293

1.60









IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa xuân trà1

1.147

12.00

43.763

43.763

+43.763

Vĩnh Chân, Xuân Áng,

2

Bệnh khô vằn

4.083

45.00

206.882

92.50

103.441

10.941

+37.6

114.3

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

3

Bệnh đạo ôn lá

0.173

2.00


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

4

Chuột

0.325

2.00


Vĩnh Chân, Xuân Áng,

5

Rầy các loại

61.333

800.00

10.941

10.941

-33.8

10.941

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

6

Rầy các loại (trứng)

24.667

280.00


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

1

Bệnh bạc lá

Lúa xuân trà2

0.743

8.00


Vĩnh Chân, Xuân Áng,

2

Bệnh khô vằn

3.50

46.00

171.20

105.50

54.055

11.645

+55.5

65.6

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

3

Bệnh đạo ôn lá

0.18

2.00


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

4

Chuột

0.32

2.00


Vĩnh Chân, Xuân Áng,

5

Rầy các loại

44.00

400.00


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

6

Rầy các loại (trứng)

16.00

200.00


Vĩnh Chân, Ấm Hạ

1

Bọ cánh tơ

Chè

0.667

4.00


Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp

2

Bọ xít muỗi

0.70

4.00



Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp

3

Nhện đỏ

1.10

7.00



Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp

4

Rầy xanh

0.70

4.00


Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp

1

Bệnh khô vằn

Ngô

1.467

8.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

2

Sâu đục thân, bắp

0.733

6.00


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

Sâu keo mùa Thu

0.293

1.60




V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa trà1 : Bệnh khô vằn hại trung bình đến nặng; Bệnh bạc lá vi khuẩn, Rầy các loại hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh đạo ôn lá hại nhẹ; Chuột hại cục bộ, Sâu đục thân, Sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít đen, cào cào châu chấu, ... hại nhẹ, rải rác

- Trên lúa trà2 : Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình; Bệnh bạc lá VK, rầy các loại, bệnh đạo ôn lá hại nhẹ; Chuột hại cục bộ, Sâu đục thân, Sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít đen, cào cào châu chấu, ... hại nhẹ, rải rác

- Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ,  nhện đỏ hại nhẹ; Bệnh thán thư, bệnh phồng lá, bệnh đốm lá, .... hại rải rác.

-Trên cây Ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Cào cào châu chấu, Chuột, Sâu đục thân, Bệnh đốm lá, ... hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

 - Trên lúa: Rầy các loại , Bệnh bạc lá, Bệnh khô vằn hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng; Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình; Sâu Cuốn lá nhỏ, Sâu đục thân Bệnh Đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông, bọ xít đen, cào cào châu chấu, ..... hại rải rác.

- Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ; Bệnh thán thư, bệnh đốm nâu, bệnh thối búp, .... hại rải rác.

-Trên cây Ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn, sâu đục thân bắp hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Cào cào châu chấu, Chuột, .... hại rải rác.

* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Lương Thanh Tùng

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương