CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 20/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 14 tháng 5 năm 2024 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 13 tháng 5 năm 2024 đến ngày 19 tháng 5 năm 2024)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 24-300C ; Cao 370C; thấp 210C. ẩm độ 65-98%.
- Trong kỳ, cuối kỳ trời có mưa lớn, một số diện tích lúa bị ngập, đổ ảnh hưởng đến quá trình thu hoạch. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:.
- Lúa xuân trà 1: 1850 ha GĐST: chín - thu hoạch.
- Lúa xuân trà 2: 2110 ha GĐST: chín sữa- chín sáp- chín.
- Ngô: 615 ha GĐST: làm hạt.
- Chè : 1574,23 ha. GĐST: phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa xuân trà1 | Bệnh bạc lá | 1,167 | 8 | |
Bệnh khô vằn | 1,533 | 8 | |
Rầy các loại | 70 | 480 | |
Lúa xuân trà2 | Bệnh bạc lá | 1,367 | 18 | |
Bệnh khô vằn | 2,2 | 28 | |
Rầy các loại | 86,667 | 800 | |
Chè | Bọ cánh tơ | 0,9 | 4 | |
Bọ xít muỗi | 1,5 | 6 | |
Nhện đỏ | 2 | 8 | |
Rầy xanh | 0,9 | 6 | |
Ngô | Bệnh khô vằn | 2,733 | 16 | |
Sâu đục thân, bắp | 1,733 | 16 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh bạc lá | Lúa xuân trà1 | | | | | | |
|
|
| 1,167 | 8 | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | | | | | | | |
|
| 1,533 | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại | | | | | | | |
|
| 70 | 480 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá | Lúa xuân trà2 | | | | | | | |
|
| 1,367 | 18 | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | | | | | | |
|
|
| 2,2 | 28 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại | | | | | | |
|
|
| 86,667 | 800 |
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ | Chè | | | | | | | | | | 0,9 | 4 | | | | | | | |
Bọ xít muỗi | | | | | | |
|
|
| 1,5 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ | | | | | | |
|
|
| 2 | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh | | | | | | |
|
|
| 0,9 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn | Ngô | | | | | | |
|
|
| 2,733 | 16 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | |
|
|
| 1,733 | 16 |
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh bạc lá | Lúa xuân trà1 | 1,167 | 8 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, |
2 | Bệnh khô vằn | 1,533 | 8 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ, Thị trấn, Minh Hạc |
5 | Rầy các loại | 70 | 480 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ, |
1 | Bệnh bạc lá | Lúa xuân trà2 | 1,367 | 18 | 42,41 | 42,41 | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, |
2 | Bệnh khô vằn | 2,2 | 28 | 147,91 | 105,5 | 42,41 | | | | 42,41 | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ, |
4 | Rầy các loại | 86,667 | 800 | 63,09 | 63,09 | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ, Thị trấn, Minh Hạc |
1 | Bọ cánh tơ | Chè | 0,9 | 4 | | | | | |
| | Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp |
2 | Bọ xít muỗi | 1,5 | 6 | 94,789 | 94,789 | | | |
| | Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp |
3 | Nhện đỏ | 2 | 8 | | | | | |
| | Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp |
4 | Rầy xanh | 0,9 | 6 | 110,005 | 110,005 | | | | | | Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp |
1 | Bệnh khô vằn | Ngô | 2,733 | 16 | 61,5 | 61,5 | | | |
| | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
2 | Sâu đục thân, bắp | 1,733 | 16 | 33,02 | 33,02 | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa trà1: chín đến thu hoạch.
- Trên lúa trà2: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình; rầy các loại hại nhẹ, cục bộ hại trung bình (mật độ cục bộ 1300- 1500 con/ m2, diện tích nhiễm 1ha (Thị trấn, Minh Hạc, Ấm Hạ), đã phòng trừ 1 ha). bệnh bạc lá VK hại nhẹ; Sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít đen, cào cào châu chấu, đen lép hạt, ... hại nhẹ, rải rác
- Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ; Bệnh thán thư, bệnh đốm nâu, thối búp, .... hại rải rác.
-Trên cây Ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục bắp, sâu keo mùa thu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Chuột hại cục bộ; Cào cào châu chấu, Bệnh đốm lá, ... hại rải rác.
- Trên cây lâm nghiệp: Châu chấu tre lưng vàng gây hại trên tre, mai, luồng tại xã Bằng Giã, Vô Tranh; mật độ thấp 2-5 con/m2 (diện tích 10 ha), mật độ trung bình 20-30 con/ m2 (diện tích 4,3 ha), nặng 200-300con/m2 (Diện tích 1 ha), phát dục tuổi 3,4. Diện tích cần phòng trừ 15,3 ha.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Rầy các loại, bệnh bạc lá VK, bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình đến nặng; Chuột hại cục bộ; Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bệnh đen lép hạt, bọ xít đen, cào cào, châu chấu, ..... hại rải rác.
- Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ; Bệnh thán thư, bệnh đốm nâu, bệnh thối búp, .... hại rải rác.
-Trên cây Ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn, sâu đục thân bắp hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Cào cào châu chấu, chuột, .... hại rải rác.
* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Đối với rầy các loại:
:+ Trên ruộng lúa đang chín sữa đến chín sáp thì chỉ dùng thuốc tiếp xúc, ví dụ: Auschet 80WP, Boxing 405EC, Chess 50WG, Chersieu75 WG, ... khi phun cần rẽ băng từ 0,8 - 1m, phun kỹ vào gốc lúa.
+ Trên ruộng lúa đỏ đuôi: Dừng phun thuốc và gặt khi lúa chín đạt 2/3 bông tránh cháy rầy.
Người tập hợp Lương Thanh Tùng | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |