Thứ Hai, 28/10/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 19 (Số 19/2024). Hạ Hòa.

Tuần 19. Tháng 5/2024. Ngày 07/05/2024
Từ ngày: 06/05/2024. Đến ngày: 12/05/2024

         CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 19/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

                  Hạ Hòa, ngày 07 tháng 5 năm 2024


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 06 tháng 5 năm 2024  đến ngày 12 tháng 5 năm 2024)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:  

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 24-300C ; Cao 370C; thấp 210C. ẩm độ 65-98%.

- Trong kỳ trời có lúc có mưa giông. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:.

- Lúa xuân trà 1: 1850 ha GĐST:   chín sáp- thu hoạch.

- Lúa xuân trà 2: 2110 ha GĐST:  chín sữa- chín sáp.

- Ngô: 615 ha GĐST:  trỗ cờ phun râu- làm hạt.

- Chè : 1574,23 ha. GĐST: Bật búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân trà1

Bệnh bạc lá

1,3

8

Bệnh khô vằn

4,1

38

Rầy các loại

328

2800

Lúa xuân trà2

Bệnh bạc lá

1,6

16

Bệnh khô vằn

4,833

46

Rầy các loại

301,333

2600

Rầy các loại (trứng)

7,333

64

Chè

Bọ cánh tơ

1,833

4

Bọ xít muỗi

1,967

6

Nhện đỏ

2,167

7

Rầy xanh

2,1

6

Ngô

Bệnh khô vằn

1,6

16

Bệnh đốm lá nhỏ

Sâu đục thân, bắp

2

18


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh bạc lá

Lúa xuân trà1




1,3

8

Bệnh khô vằn



4,1

38








Rầy các loại

134

10

15

26

33

10


40

328

2800








Bệnh bạc lá

Lúa xuân trà2



1,6

16

Bệnh khô vằn




4,833

46








Rầy các loại

144

15

27

30

32

10


30

301,333

2600








Rầy các loại (trứng)




7,333

64








Bọ cánh tơ

Chè

1,833

4

Bọ xít muỗi




1,967

6








Nhện đỏ




2,167

7








Rầy xanh




2,1

6








Bệnh khô vằn

Ngô




1,6

16








Bệnh đốm lá nhỏ











Sâu đục thân, bắp




2

18









IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa xuân trà1

1,3

8

Vĩnh Chân, Xuân Áng,

2

Bệnh khô vằn

4,1

38

174,059

92,5

81,559

+88,5

81,559

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

5

Rầy các loại

328

2800

125,323

103,441

10,941

10,941

+64,6

43,763

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

1

Bệnh bạc lá

Lúa xuân trà2

1,6

16

51,445

51,445

-2,9

Vĩnh Chân, Xuân Áng,

2

Bệnh khô vằn

4,833

46

150,519

84,819

54,055

11,645

+33,7

65,7

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

4

Rầy các loại

301,333

2600

131,4

108,11

11,645

11,645

+115,1

46,581

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

5

Rầy các loại (trứng)

7,333

64

Vĩnh Chân, Ấm Hạ, Xuân Áng, ...

1

Bọ cánh tơ

Chè

1,833

4


Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp

2

Bọ xít muỗi

1,967

6

28,686

28,686

+28,686

Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp

3

Nhện đỏ

2,167

7


Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp

4

Rầy xanh

2,1

6

28,686

28,686

+28,686

Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp

1

Bệnh khô vằn

Ngô

1,6

16

33,02

33,02

+33,02

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

2

Bệnh đốm lá nhỏ

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

3

Sâu đục thân, bắp

2

18

36,735

36,735

+36,735

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa trà1: Rầy các loại gây hại trung bình đến nặng, cục bộ hại rất nặng gây cháy chòm cháy ổ; bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh bạc lá vi khuẩn hại nhẹ, cục bộ hại nặng; Chuột hại cục bộ; Bệnh đạo ôn, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít đen, cào cào châu chấu, đen lép hạt,... hại nhẹ, rải rác

- Trên lúa trà2: Bệnh khô vằn, rầy các loại hại trung bình đến nặng; Bệnh bạc lá VK hại nhẹ; Chuột hại cục bộ; Sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít đen, cào cào châu chấu, bệnh đạo ôn lá, đen lép hạt, ... hại nhẹ, rải rác

- Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ,  nhện đỏ hại nhẹ; Bệnh thán thư, bệnh đốm nâu, thối búp, .... hại rải rác.

-Trên cây Ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục bắp, sâu keo mùa thu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Chuột hại cục bộ; Cào cào châu chấu, Bệnh đốm lá, ... hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

 - Trên lúa: Rầy các loại, bệnh bạc lá VK, bệnh khô vằn hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng; Chuột hại cục bộ; Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bệnh đen lép hạt, bọ xít đen, cào cào, châu chấu, ..... hại rải rác.

- Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ; Bệnh thán thư, bệnh đốm nâu, bệnh thối búp, .... hại rải rác.

-Trên cây Ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn, sâu đục thân bắp hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Cào cào châu chấu, chuột, .... hại rải rác.

* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.

Đối với rầy các loại:

:+ Trên ruộng lúa đang chín sáp (chắc xanh đến đỏ đuôi) thì chỉ dùng thuốc tiếp xúc, ví dụ: Auschet 80WP, Boxing 405EC, Chess 50WG, Chersieu75 WG, ... khi phun cần rẽ băng từ 0,8 - 1m, phun kỹ vào gốc lúa.

            + Trên ruộng lúa đỏ đuôi: Dừng phun thuốc và gặt khi lúa chín đạt 2/3 bông tránh cháy rầy.

Người tập hợp

Lương Thanh Tùng

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương



Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Tình hình châu chấu tre lưng vàng gây hại trên lúa, ngô, tre, mai, luồng tại xã Bằng Giã, dự báo thời gian tới và biện pháp phòng trừ - 5/2024 Hạ Hòa 04/05/2024 06/05/2024
Tình hình sinh vật gây hại (SVGH) 07 ngày trên lúa và biện pháp phòng trừ (Từ ngày 24/4 đến 01/5/2024 và dự báo trong 7 ngày tới) - 5/2024 Hạ Hòa 24/04/2024 01/05/2024
Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 18 - 5/2024 Hạ Hòa 29/04/2024 05/05/2024
Tình hình sinh vật gây hại (SVGH) 07 ngày trên lúa và biện pháp phòng trừ (Từ ngày 19/4 đến 23/4/2024 và dự báo trong 7 ngày tới - 4/2024 Hạ Hòa 19/04/2024 23/04/2024
Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 17 - 5/2024 Hạ Hòa 22/04/2024 28/04/2024
Tình hình sinh vật gây hại (SVGH) 07 ngày trên lúa và biện pháp phòng trừ (Từ ngày 12/4 đến 18/4/2024 và dự báo trong 7 ngày tới) - 5/2024 Hạ Hòa 12/04/2024 18/04/2024
Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 16 - 5/2024 Hạ Hòa 15/04/2024 21/04/2024
Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 15 - 4/2024 Hạ Hòa 08/04/2024 14/04/2024
Tình hình sinh vật gây hại (SVGH) 07 ngày trên lúa và biện pháp phòng trừ (Từ ngày 04/4 đến 11/4/2024 và dự báo trong 7 ngày tới) - 4/2024 Hạ Hòa 04/04/2024 11/04/2024
Tình hình sinh vật gây hại (SVGH) tháng 6/2024 Dự báo tình hình SVGH tháng 7/2024 - 7/2024 Hạ Hòa 01/06/2024 30/06/2024