Thứ Hai, 28/10/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 21 (Số 21/2024). Hạ Hòa.

Tuần 21. Tháng 5/2024. Ngày 19/05/2024
Từ ngày: 20/05/2024. Đến ngày: 26/05/2024

         CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 21/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

                  Hạ Hòa, ngày 22 tháng 5 năm 2024


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 20 tháng 5 năm 2024  đến ngày 26 tháng 5 năm 2024)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:  

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 24-300C ; Cao 370C; thấp 210C. ẩm độ 65-98%.

- Trong kỳ, trời có lúc có mưa. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:.

- Lúa xuân trà 1: 1850 ha GĐST:   thu hoạch.

- Lúa xuân trà 2: 2110 ha GĐST:  chín sáp- thu hoạch.

- Ngô: 615 ha GĐST:  làm hạt.

- Chè : 1574,23 ha. GĐST: phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân trà2

Bệnh bạc lá

1.033

18.00

Bệnh khô vằn

2.033

18.00

Rầy các loại

75.333

800.00

Chè

Bọ cánh tơ

1.00

4.00

Bọ xít muỗi

0.967

6.00

Rầy xanh

1.10

7.00

Ngô

Bệnh khô vằn

2.867

16.00

Sâu đục thân, bắp

2.40

12.00


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh bạc lá

Lúa xuân trà2



1.033

18.00

Bệnh khô vằn




2.033

18.00








Rầy các loại




75.333

800.00








Bọ cánh tơ

Chè

1.00

4.00

Bọ xít muỗi




0.967

6.00








Rầy xanh




1.10

7.00








Bệnh khô vằn

Ngô




2.867

16.00








Sâu đục thân, bắp




2.40

12.00









IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa xuân trà2

1.033

18.00

42.41

42.41

+42.41

Vĩnh Chân, Xuân Áng,

2

Bệnh khô vằn

2.033

18.00

105.50

105.50

+105.50

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,

3

Rầy các loại

75.333

800.00

63.09

63.09

+63.09

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ, Thị trấn, Minh Hạc

1

Bọ cánh tơ

Chè

1.00

4.00

Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp

2

Bọ xít muỗi

0.967

6.00

28.686

28.686

   

+28.686

Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp

4

Rầy xanh

1.10

7.00

28.686

28.686

+28.686

Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp

1

Bệnh khô vằn

Ngô

2.867

16.00

57.90

57.90

+57.90

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

2

Sâu đục thân, bắp

2.40

12.00

26.813

26.813

+26.813

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa trà1: thu hoạch.

- Trên lúa trà2: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh bạc lá VK hại nhẹ, cục bộ hại nặng; Rầy các loại hại nhẹ; Sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít đen, cào cào châu chấu, đen lép hạt, ... hại rải rác

- Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bọ cánh tơ,  hại nhẹ; Nhện đỏ bệnh thán thư, bệnh đốm nâu, thối búp, .... hại rải rác.

-Trên cây Ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục bắp, hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; sâu keo mùa thu hại nhẹ; Chuột hại cục bộ; Cào cào châu chấu, Bệnh đốm lá, ... hại rải rác.

- Trên cây lâm nghiệp: Châu chấu tre lưng vàng gây hại trên tre, mai, luồng tại xã Bằng Giã, Vô Tranh; mật độ thấp 2-5 con/m2 (diện tích 10 ha), mật độ trung bình 20-30 con/ m2 (diện tích 4,3 ha), nặng 200-300con/m2 (Diện tích 1 ha), phát dục tuổi 3,4. Diện tích đã phòng trừ 8,3 ha.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ; Bệnh thán thư, bệnh đốm nâu, bệnh thối búp, .... hại rải rác.

-Trên cây Ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân bắp hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Sâu keo mùa thu hại nhẹ. Cào cào châu chấu, chuột, .... hại rải rác.

* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Lương Thanh Tùng

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương



Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Tình hình sinh vật gây hại (SVGH) 07 ngày trên lúa, dự báo đến cuối vụ và biện pháp phòng trừ - 5/2024 Hạ Hòa 13/05/2024 16/05/2024
Thông báo tình hình SVGH kỳ 20 - 5/2024 Hạ Hòa 13/05/2024 19/05/2024
Tình hình sinh vật gây hại (SVGH) tháng 4/2024 Dự báo tình hình SVGH tháng 5/2024 - 5/2024 Hạ Hòa 01/04/2024 30/04/2024
Tình hình sinh vật gây hại (SVGH) 07 ngày trên lúa và biện pháp phòng trừ (Từ ngày 02/5 đến 08/5/2024 và dự báo trong 7 ngày tới) - 5/2024 Hạ Hòa 02/05/2024 08/05/2024
Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 19 - 5/2024 Hạ Hòa 06/05/2024 12/05/2024
Tình hình châu chấu tre lưng vàng gây hại trên lúa, ngô, tre, mai, luồng tại xã Bằng Giã, dự báo thời gian tới và biện pháp phòng trừ - 5/2024 Hạ Hòa 04/05/2024 06/05/2024
Tình hình sinh vật gây hại (SVGH) 07 ngày trên lúa và biện pháp phòng trừ (Từ ngày 24/4 đến 01/5/2024 và dự báo trong 7 ngày tới) - 5/2024 Hạ Hòa 24/04/2024 01/05/2024
Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 18 - 5/2024 Hạ Hòa 29/04/2024 05/05/2024
Tình hình sinh vật gây hại (SVGH) 07 ngày trên lúa và biện pháp phòng trừ (Từ ngày 19/4 đến 23/4/2024 và dự báo trong 7 ngày tới - 4/2024 Hạ Hòa 19/04/2024 23/04/2024
Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 17 - 5/2024 Hạ Hòa 22/04/2024 28/04/2024