Thứ Hai, 28/10/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 23 (Số 23/2024). Hạ Hòa.

Tuần 23. Tháng 6/2024. Ngày 04/06/2024
Từ ngày: 03/06/2024. Đến ngày: 09/06/2024

         CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 23/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

                  Hạ Hòa, ngày 04 tháng 6 năm 2024


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 03 tháng 6 năm 2024  đến ngày 09 tháng 6 năm 2024)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:  

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 30-330C ; Cao 380C; thấp 230C. ẩm độ 65-92%.

- Trong kỳ trời trời nắng, giữa và cuối kỳ trời có mưa. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:.

- Lúa xuân: Thu hoạch.

- Ngô: Thu hoạch.

- Chè: 1574,23 ha. GĐST: phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ cánh tơ

0,933

4

Bọ xít muỗi

2,467

24

Rầy xanh

0,967

7


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bọ cánh tơ

Chè

0,933

4

Bọ xít muỗi




2,467

24








Rầy xanh




0,967

7









IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ cánh tơ

Chè

0,933

4

Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp

2

Bọ xít muỗi

2,467

24

76,081

28,686

28,686

18,708

47,395

Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp

3

Rầy xanh

0,967

7

110,005

110,005

Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa xuân: thu hoạch

-Trên cây Ngô: thu hoạch

- Trên cây Chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng; rầy xanh hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bọ cánh tơ  hại nhẹ; Nhện đỏ, bệnh thán thư, bệnh đốm nâu, thối búp, .... hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng; bọ cánh tơ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Nhện đỏ, bệnh thán thư, bệnh đốm nâu, thối búp, .... hại rải rác.

* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Lương Thanh Tùng

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương