Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số: 44/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 10
tháng 6 đến ngày 16/6/2024)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Độ ẩm trung bình: 75-78%. Cao: 80%.
Thấp: 70%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trong tuần trời có mưa rào rải rác, trưa chiều trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình
thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và
diện tích canh tác
- Ngô xuân: 14 ha. Giống:
CP511, CP512, các giống ngô chuyển gen…GĐST: Thu hoạch (sâu bệnh ko có gì).
- Ngô hè thu: 307 ha.
Giống: CP511, CP512, các giống ngô chuyển gen…GĐST: Gieo - loa kèn.
- Chè: 2.287,9 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - Thu hoạch.
-
Bưởi: 2.662,1 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân
cành lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
05/6 |
06/6
|
07/6
|
08/6
|
09/6
|
10/6
|
11/6
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
2
|
|
|
1
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Chè: PT búp - TH
|
Bọ cánh tơ
|
0.633
|
6.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.333
|
4.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.433
|
3.00
|
|
Rầy xanh
|
0.60
|
4.00
|
|
2. Ngô: Gieo - loa kèn
|
Sâu xám
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
3.
Bưởi:
Phát triển quả
|
Nhện đỏ
|
0.03
|
0.90
|
|
Rệp sáp
|
0.043
|
1.30
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.043
|
1.30
|
|
4.
Keo: PT thân lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Mối
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
1. Chè: PT búp - TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.633
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.333
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.433
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
2. Ngô: Gieo - loa kèn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
3. Bưởi: Phát
triển quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
0.90
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.043
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.043
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
4. Keo: PT thân
lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH
HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
1. Chè: PT búp - TH
|
2-4
|
6.00
|
49.389
|
49.389
|
|
|
-145.957
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Sâu xám
|
2. Ngô: Gieo - loa kèn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Nhện đỏ
|
3.
Bưởi:
Phát triển quả
|
|
0.90
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rệp sáp
|
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Sâu vẽ bùa
|
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô lá
|
4.
Keo: PT thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Mối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Chè: Bọ cánh tơ hại nhẹ. BXM, rầy xanh, nhện đỏ hại rải
rác.
- Ngô hè thu: Sâu xám, sâu keo
mùa thu, chuột hại RR.
- Bưởi: Nhện, rệp các loại,
sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, ruồi đục quả hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối
hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện
pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.
3.
Dự kiến thời gian tới:
-
Mạ: Bệnh sinh lý, chuột, RCL hại rải
rác.
- Chè: Bọ xít muỗi, rầy
xanh, BCT, nhện đỏ hại nhẹ.
- Ngô: Sâu xám, chuột, sâu
keo mùa thu hại RR.
- Bưởi: Rệp các loại, sâu
xanh bướm phượng, sâu ăn lá, nhện các
loại, bọ xít hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối
hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 11 tháng 6 năm 2024
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|