CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 24/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 11 tháng 6 năm 2024 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 10 tháng 6 năm 2024 đến ngày 16 tháng 6 năm 2024)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 24-330C ; Cao 350C; thấp 220C. ẩm độ 65-95%.
- Trong kỳ, trời mưa rào và giông rải rác. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:.
- Mạ Mùa sớm : gieo-2 lá..
- Chè : 1574,23 ha. GĐST: phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Mạ mùa sớm | Bệnh sinh lý | 0 | 0 | |
Chuột | 0 | 0 | |
Rầy các loại | 0 | 0 | |
Chè | Bọ cánh tơ | 0.80 | 4.00 | |
Bọ xít muỗi | 1.40 | 8.00 | |
Rầy xanh | 1.067 | 6.00 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh sinh lý | Mạ mùa sớm | | | | | | | | | | 0 | 0 | | | | | | | |
Chuột | | | | | | |
|
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại | | | | | | |
|
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ | Chè | | | | | | |
|
|
| 0.80 | 4.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi | | | | | | |
|
|
| 1.40 | 8.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh | | | | | | |
|
|
| 1.067 | 6.00 |
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh sinh lý | Mạ mùa sớm | 0 | 0 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
2 | Chuột | 0 | 0 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
3 | Rầy các loại | 0 | 0 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
1 | Bọ cánh tơ | Chè | 0.80 | 4.00 | | | | | | | | Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp |
2 | Bọ xít muỗi | 1.40 | 8.00 | 47.395 | 47.395 | | | | | | Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp |
3 | Rầy xanh | 1.067 | 6.00 | 47.395 | 47.395 | | | | | | Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên Mạ mùa: Bệnh sinh lý, Chuột, Rầy các loại hại rải rác.
- Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bọ cánh tơ hại nhẹ; Nhện đỏ bệnh thán thư, bệnh đốm nâu, thối búp, .... hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên Mạ mùa: Bệnh sinh lý, Chuột, Rầy các loại hại rải rác.
- Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, Rầy xanh , Bọ cánh tơ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Nhện đỏ bệnh thán thư, bệnh đốm nâu, thối búp, .... hại rải rác.
* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Người tập hợp Lương Thanh Tùng | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |