Thứ Hai, 28/10/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 24 (Số 24/2024). Hạ Hòa.

Tuần 24. Tháng 6/2024. Ngày 11/06/2024
Từ ngày: 10/06/2024. Đến ngày: 16/06/2024

         CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 24/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

                  Hạ Hòa, ngày 11 tháng 6 năm 2024


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 10 tháng 6 năm 2024  đến ngày 16 tháng 6 năm 2024)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:  

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 24-330C ; Cao 350C; thấp 220C. ẩm độ 65-95%.

- Trong kỳ, trời mưa rào và giông rải rác. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:.

- Mạ Mùa sớm : gieo-2 lá..

- Chè : 1574,23 ha. GĐST: phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Mạ mùa sớm

Bệnh sinh lý

0

0

Chuột

0

0

Rầy các loại

0

0

Chè

Bọ cánh tơ

0.80

4.00

Bọ xít muỗi

1.40

8.00

Rầy xanh

1.067

6.00


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh sinh lý

Mạ mùa sớm

0

0

Chuột




0

0








Rầy các loại




0

0








Bọ cánh tơ

Chè




0.80

4.00








Bọ xít muỗi




1.40

8.00








Rầy xanh




1.067

6.00









IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

Mạ mùa sớm

0

0

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

2

Chuột

0

0

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

3

Rầy các loại

0

0

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

1

Bọ cánh tơ

Chè

0.80

4.00

Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp

2

Bọ xít muỗi

1.40

8.00

47.395

47.395

Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp

3

Rầy xanh

1.067

6.00

47.395

47.395

Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên Mạ mùa: Bệnh sinh lý, Chuột, Rầy các loại hại rải rác.

- Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bọ cánh tơ hại nhẹ; Nhện đỏ bệnh thán thư, bệnh đốm nâu, thối búp, .... hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên Mạ mùa: Bệnh sinh lý, Chuột, Rầy các loại hại rải rác.

- Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, Rầy xanh , Bọ cánh tơ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Nhện đỏ bệnh thán thư, bệnh đốm nâu, thối búp, .... hại rải rác.

* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Lương Thanh Tùng

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương