Thứ Hai, 28/10/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 23 (Số 45/2024). Đoan Hùng.

Tuần 25. Tháng 6/2024. Ngày 18/06/2024
Từ ngày: 17/06/2024. Đến ngày: 23/06/2024

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 45/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 17 tháng 6 đến ngày 23/6/2024)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Độ ẩm trung bình: 70-75%. Cao: 80%. Thấp: 68%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần trời có mưa rào rải rác, trưa chiều trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Mạ: 30 ha. Giống: Thụy Hương 308, Thái Xuyên 111, MHC2, TBR225…GĐST: Gieo - 0,5 lá.

- Ngô hè thu: 436 ha. Giống: CP511, CP512, các giống ngô chuyển gen…GĐST: Gieo - 2 lá.

- Chè: 2.287,9 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - Thu hoạch.

- Bưởi: 2.662,1 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy:


12/6

13/6

14/6

15/6

16/6

17/6

18/6

Rầy nâu

 

2

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

1

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

1

1

 

1

Bướm sâu đục thân 2 chấm

2

1

1

1

2

2

2

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

1

 

1

2

 

1

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1.Mạ: Gieo - 0,5 lá

Bệnh sinh lý

 

 

 

Chuột

 

 

 

2. Chè: PT búp - TH

 

Bọ cánh tơ

0.733

7.00

 

Bọ xít muỗi

0.467

4.00

 

Nhện đỏ

0.90

8.00

 

Rầy xanh

0.233

4.00

 

3. Ngô: Gieo 2 lá

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.40

4.00

 

Sâu xám

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

0.067

1.00

 

4. Bưởi: Phát triển quả

 

Bệnh chảy gôm

 

 

 

Nhện đỏ

0.257

2.30

 

Rệp sáp

0.05

1.50

 

Ruồi đục quả

 

 

 

Sâu vẽ bùa

0.027

0.80

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh sinh lý

1.Mạ: Gieo - 0,5 lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.733

7.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.467

4.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.90

8.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.233

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

3. Ngô: Gieo 2 lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

4.00

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

1.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

4. Bưởi: Phát triển quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.257

2.30

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.05

1.50

 

 

 

 

 

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.027

0.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

1.Mạ: Gieo - 0,5 lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH

 

2-4

7.00

135.646

135.646

 

 

-7,559

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-7

8.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

1-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh đốm lá nhỏ

3. Ngô: Gieo 2 lá

 

2-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu keo mùa Thu

0.1-0.5

1.00

 

 

 

 

-6,489

 

Các xã, thị trấn

1

Nhện đỏ

4. Bưởi: Phát triển quả

 

1-1.8

2.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Rệp sáp

 

1.50

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu vẽ bùa

 

0.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Mạ: Bệnh sinh lý, chuột hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ hại nhẹ. BXM, rầy xanh, nhện đỏ hại rải rác.

- Ngô hè thu: Sâu xám, sâu keo mùa thu, chuột, bệnh đốm lá nhỏ hại RR.

- Bưởi: Nhện, rệp các loại, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, ruồi đục quả, bệnh chảy gôm hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Mạ: Bệnh sinh lý, chuột, RCL hại rải rác.

- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, BCT, nhện đỏ hại nhẹ.

- Ngô hè thu: Sâu keo mùa thu hại nhẹ. Sâu xám, bệnh đốm lá nhỏ hại RR.

- Bưởi: Rệp các loại, sâu xanh bướm phượng, sâu ăn lá,  nhện các loại, ruồi đục quả hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

 

 

Người tập hợp

 

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 18 tháng 6 năm 2024

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành