CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 26/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 25 tháng 6 năm 2024 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 24 tháng 6 năm 2024 đến ngày 30 tháng 6 năm 2024)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 26-360C ; Cao 370C; thấp 230C. ẩm độ 65-95%.
- Đầu kỳ trời nắng nóng không mưa, cuối kỳ trời mưa rào và giông. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa Sớm: 1240ha. GĐST: Cấy-bén rễ- hồi xanh.
- Lúa Trung: 720ha. GĐST: Cấy
- Mạ Mùa : 2-4 lá
- Chè : 1574,23 ha. GĐST: phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa Trung | Bệnh sinh lý | 0 | 0 | |
Ốc bươu vàng | 0.173 | 1.20 | |
Rầy các loại | 0.80 | 8.00 | TT |
Lúa Sớm | Bệnh sinh lý | 0 | 0 | |
Ốc bươu vàng | 0.42 | 2.20 | |
Rầy các loại | 2.133 | 12.00 | TT |
Sâu cuốn lá nhỏ | 0 | 0 | |
Mạ | Bệnh sinh lý | 0 | 0 | |
Chuột | 0 | 0 | |
Rầy các loại | 3.60 | 24.00 | TT |
Sâu cuốn lá nhỏ | 1.667 | 8.00 | T1,2,3 |
Chè | Bệnh đốm nâu | 0.70 | 4.00 | |
Bọ cánh tơ | 1.00 | 4.00 | |
Bọ xít muỗi | 1.00 | 4.00 | |
Rầy xanh | 0.567 | 3.00 | |
Ngô | Sâu xám | 0.207 | 1.00 | |
Sâu keo mùa Thu | 0.187 | 1.20 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh sinh lý | Lúa Trung | | | | | | | | | | 0 | 0 | | | | | | | |
Ốc bươu vàng | | | | | | | | | | 0.173 | 1.20 | | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 0.80 | 8.00 | | | | | | | |
Bệnh sinh lý | Lúa Sớm | | | | | | | | | | 0 | 0 | | | | | | | |
Ốc bươu vàng | | | | | | | | | | 0.42 | 2.20 | | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 2.133 | 12.00 | | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | | | | | | | | | | 0 | 0 | | | | | | | |
Bệnh sinh lý | Mạ | | | | | | | | | | 0 | 0 | | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0 | 0 | | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 3.60 | 24.00 | | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 30 | 7 | 12 | 11 | | | | | | 1.667 | 8.00 | | | | | | | |
Bệnh đốm nâu | Chè | | | | | | | | | | 0.70 | 4.00 | | | | | | | |
Bọ cánh tơ | | | | | | | | | | 1.00 | 4.00 | | | | | | | |
Bọ xít muỗi | | | | | | | | | | 1.00 | 4.00 | | | | | | | |
Rầy xanh | | | | | | | | | | 0.567 | 3.00 | | | | | | | |
Sâu xám | Ngô | | | | | | | | | | 0.207 | 1.00 | | | | | | | |
Sâu keo mùa Thu | | | | | | | | | | 0.187 | 1.20 | | | | | | | |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh sinh lý | Lúa Trung | 0 | 0 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
2 | Ốc bươu vàng | 0.173 | 1.20 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
3 | Rầy các loại | 0.80 | 8.00 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
1 | Bệnh sinh lý | Lúa Sớm | 0 | 0 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
2 | Ốc bươu vàng | 0.42 | 2.20 | 124.00 | 124.00 | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
3 | Rầy các loại | 2.133 | 12.00 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
4 | Sâu cuốn lá nhỏ | 0 | 0 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
1 | Bệnh sinh lý | Mạ | 0 | 0 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
2 | Chuột | 0 | 0 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
3 | Rầy các loại | 3.60 | 24.00 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
4 | Sâu cuốn lá nhỏ | 1.667 | 8.00 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
1 | Bệnh đốm nâu | Chè | 0.70 | 4.00 | | | | | | | | Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp |
2 | Bọ cánh tơ | 1.00 | 4.00 | | | | | | | | Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp |
3 | Bọ xít muỗi | 1.00 | 4.00 | | | | | | | | Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp |
4 | Rầy xanh | 0.567 | 3.00 | | | | | | | | Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp |
1 | Sâu xám | Ngô | 0.207 | 1.00 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
2 | Sâu keo mùa Thu | 0.187 | 1.20 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa Trung: Ốc bươu vàng, rầy các loại hại nhẹ; Bệnh sinh lý, Sâu cuốn lá nhỏ hại rải rác; Chuột hại cục bộ.
- Trên lúa Sớm: Ốc bươu vàng hại nhẹ, cục bộ hại trung bình: rầy các loại hại nhẹ; Bệnh sinh lý, Sâu cuốn lá nhỏ hại rải rác; Chuột hại cục bộ.
- Trên Mạ: Rầy các loại, Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ; Bệnh sinh lý, Chuột hại rải rác.
- Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bệnh đốm nâu, bọ cánh tơ hại nhẹ; Nhện đỏ, bệnh thán thư, thối búp, .... hại rải rác.
- Trên cây Ngô: Sâu xám, sâu keo mùa thu hại nhẹ; Bệnh sinh lý, dế, cào cào hại rải rác; Chuột hại cục bộ.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa :Ốc bươu vàng hại nhẹ, cục bộ hại trung bình: rầy các loại hại nhẹ; Bệnh sinh lý, Sâu cuốn lá nhỏ hại rải rác; Chuột hại cục bộ .
- Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, Rầy xanh , Bọ cánh tơ hại nhẹ; Nhện đỏ bệnh thán thư, bệnh đốm nâu, thối búp, .... hại rải rác.
- Trên cây Ngô: Sâu xám, sâu keo mùa thu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh sinh lý, dế, cào cào hại rải rác; Chuột hại cục bộ.
* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Người tập hợp Lương Thanh Tùng | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |