Thứ Hai, 28/10/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 27 (Số 27/2024). Hạ Hòa.

Tuần 27. Tháng 7/2024. Ngày 02/07/2024
Từ ngày: 01/07/2024. Đến ngày: 07/07/2024

         CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 27/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

                  Hạ Hòa, ngày 02 tháng 7 năm 2024


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 01 tháng 7 năm 2024  đến ngày 07 tháng 7 năm 2024)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:  

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 23-320C ; Cao 360C; thấp 220C. ẩm độ 72-95%.

- Đầu kỳ trời mưa rào và giông, cuối kỳ trời nhiều mây trưa và chiều giảm mây trời nắng. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa Sớm: 1240ha. GĐST:  hồi xanh- đẻ nhánh

- Lúa Trung: 1866ha. GĐST: Cấy- hồi xanh

- Ngô: 500 ha. GĐST trồng-5 lá.

- Chè : 1574,23 ha. GĐST: phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa Trung

Bệnh sinh lý

0

0

Ốc bươu vàng

0.36

2.20

Rầy các loại

2.933

12.00

Sâu cuốn lá nhỏ

1.333

8.00

T3

Lúa Sớm

Ốc bươu vàng

0.413

2.60

Rầy các loại

3.067

12.00

Sâu cuốn lá nhỏ

2.00

8.00

T3

Chè

Bệnh đốm nâu

0.667

4.00

Bọ cánh tơ

0.867

4.00

Bọ xít muỗi

1.167

4.00

Rầy xanh

0.567

3.00

Ngô

Sâu xám

0.153

1.20

Sâu keo mùa Thu

0.327

2.20


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh sinh lý

Lúa Trung

0

0

Ốc bươu vàng




0.36

2.20








Rầy các loại




2.933

12.00








Sâu cuốn lá nhỏ

28

1

6

15

6

0

0



1.333

8.00








Ốc bươu vàng

Lúa Sớm

 

 

 

 

 

 



0.413

2.60








Rầy các loại

 

 

 

 

 

 



3.067

12.00








Sâu cuốn lá nhỏ

42

5

10

22

5

0

0



2.00

8.00








Bệnh đốm nâu

Chè




0.667

4.00








Bọ cánh tơ




0.867

4.00








Bọ xít muỗi




1.167

4.00








Rầy xanh




0.567

3.00








Sâu xám

Ngô




0.153

1.20








Sâu keo mùa Thu




0.327

2.20









IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

Lúa Trung

0

0

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

2

Ốc bươu vàng

0.36

2.20

62.885

62.885

+62.885

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

3

Rầy các loại

2.933

12.00

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

4

Sâu cuốn lá nhỏ

1.333

8.00

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

1

Ốc bươu vàng

Lúa Sớm

0.413

2.60

42.73

42.73

+42.73

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

2

Rầy các loại

3.067

12.00

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

3

Sâu cuốn lá nhỏ

2.00

8.00

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

1

Bệnh đốm nâu

Chè

0.667

4.00

Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp

2

Bọ cánh tơ

0.867

4.00

Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp

3

Bọ xít muỗi

1.167

4.00

Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp

4

Rầy xanh

0.567

3.00

Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp

1

Sâu xám

Ngô

0.153

1.20

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

2

Sâu keo mùa Thu

0.327

2.20

24.359

24.359

+24.359

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa Trung: Ốc bươu vàng hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại hại nhẹ; Bệnh sinh lý hại rải rác; Chuột hại cục bộ.

- Trên lúa sớm: Ốc bươu vàng hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại hại nhẹ; Chuột hại cục bộ.

- Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bệnh đốm nâu, bọ cánh tơ hại nhẹ; Nhện đỏ, bệnh thán thư,  thối búp, .... hại rải rác.

 - Trên cây Ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Sâu xám hại nhẹ; Bệnh sinh lý, dế, cào cào hại rải rác; Chuột hại cục bộ.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa :Ốc bươu vàng, chuột, hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại hại nhẹ; Bệnh sinh lý hại rải rác.

- Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, Rầy xanh, Bọ cánh tơ hại nhẹ; Nhện đỏ, bệnh thán thư, bệnh đốm nâu, thối búp, .... hại rải rác.

- Trên cây Ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh sinh lý, dế, cào cào hại rải rác; Chuột hại cục bộ.

* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Lương Thanh Tùng

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương