Thứ Hai, 28/10/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 29 (Số 29/2024). Hạ Hòa.

Tuần 29. Tháng 7/2024. Ngày 16/07/2024
Từ ngày: 15/07/2024. Đến ngày: 21/07/2024

         CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 29/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

                  Hạ Hòa, ngày 16 tháng 7 năm 2024


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 15 tháng 7 năm 2024  đến ngày 21 tháng 7 năm 2024)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:  

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 26-330C ; Cao 360C; thấp 210C. ẩm độ 70-92%.

- Trong kỳ trời nắng gắt xen kẽ mưa rào và giông rải rác. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa Sớm: 1240ha. GĐST:  đẻ nhánh rộ- cuối đẻ nhánh.

- Lúa Trung: 1810 ha. GĐST: đẻ nhánh- đẻ nhánh rộ.

- Ngô: 500 ha. GĐST: 6-12 lá.

- Chè : 1574,23 ha. GĐST: phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa Trung

Bệnh sinh lý

2,133

8

Chuột

0,8

6

Ốc bươu vàng

0,133

1

Rầy các loại

2,933

16

Sâu cuốn lá nhỏ

6,3

24

T3,T4

Lúa Sớm

Bệnh sinh lý

1,867

12

Chuột

0,933

6

Rầy các loại

4,4

24

Sâu cuốn lá nhỏ

2,533

8

T5, Nhộng

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,023

0,2

Chè

Bọ cánh tơ

1,1

6

Bọ xít muỗi

1,4

6

Rầy xanh

0,533

3

Ngô

Sâu keo mùa Thu

0,373

2,4


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh sinh lý

Lúa Trung

2,133

8

Chuột




0,8

6








Ốc bươu vàng




0,133

1








Rầy các loại




2,933

16








Sâu cuốn lá nhỏ

68

2

14

17

20

10

5



6,3

24








Bệnh sinh lý

Lúa Sớm

 

 

 

 

 

 



1,867

12








Chuột

 

 

 

 

 



0,933

6








Rầy các loại

 

 

 

 

 

 



4,4

24








Sâu cuốn lá nhỏ

50

3

3

7

10

16

11



2,533

8








Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)




0,023

0,2








Bọ cánh tơ

Chè




1,1

6








Bọ xít muỗi




1,4

6








Rầy xanh




0,533

3








Sâu keo mùa Thu

Ngô




0,373

2,4









IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

Lúa Trung

2,133

8

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

2

Chuột

0,8

6

27.509

27.509

+27.509

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

3

Ốc bươu vàng

0,133

1

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

4

Rầy các loại

2,933

16

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

5

Sâu cuốn lá nhỏ

6,3

24

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

1

Bệnh sinh lý

Lúa Sớm

1,867

12

42.73

42.73

+42.73

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

2

Chuột

0,933

6

81.27

81.27

+81.27

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

3

Rầy các loại

4,4

24

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

4

Sâu cuốn lá nhỏ

2,533

8

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

5

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,023

0,2

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

1

Bọ cánh tơ

Chè

1,1

6

110.005

110.005

+38.31

Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp

2

Bọ xít muỗi

1,4

6

28.686

28.686

+28.686

Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp

3

Rầy xanh

0,533

3

Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp

1

Sâu keo mùa Thu

Ngô

0,373

2,4

21.008

21.008

+21.008

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa mùa trung: Chuột hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng, sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại hại nhẹ; Sâu đục thân, sâu cuốn lá lớn hại rải rác.

-Trên lúa mùa sớm: Chuột, bệnh sinh lý hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại hại nhẹ; Bệnh khô vằn, sâu đục thân, sâu cuốn lá lớn hại rải rác.

- Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Rầy xanh hại nhẹ; Nhện đỏ, bệnh thán thư, bệnh đốm nâu,  bệnh thối búp, .... hại rải rác.

 - Trên cây Ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh sinh lý, dế, cào cào hại rải rác; Chuột hại cục bộ.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ, chuột hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Rầy các loại, ốc bươu vàng, bệnh sinh lý hại nhẹ; Sâu đục thân, sâu cuốn lá lớn hại rải rác.

- Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, Rầy xanh, Bọ cánh tơ hại nhẹ; Nhện đỏ, bệnh thán thư, bệnh đốm nâu, thối búp, .... hại rải rác.

- Trên cây Ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh sinh lý, dế, cào cào hại rải rác; Chuột hại cục bộ.

* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.

-  Bệnh sinh lý: Khi ruộng lúa bị bệnh không bón phân đạm, tăng cường làm cỏ sục bùn. Khắc phục bằng cách bón 10-15 kg vôi bột + 10-15 kg supe lân kết hợp với làm cỏ sục bùn, hoặc sử dụng chế phẩm bổ sung dinh dưỡng và giải độc cho lúa như XO Sogan siêu ra rễ; XO siêu lân,...

- Các xã, thị trấn cần tổ chức diệt chuột tập trung theo công văn số 1203/UBND- NN ngày 11/7/2024 của UBND huyện Hạ Hòa.

 


Người tập hợp

Lương Thanh Tùng

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương