CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 29/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 16 tháng 7 năm 2024 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 15 tháng 7 năm 2024 đến ngày 21 tháng 7 năm 2024)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 26-330C ; Cao 360C; thấp 210C. ẩm độ 70-92%.
- Trong kỳ trời nắng gắt xen kẽ mưa rào và giông rải rác. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa Sớm: 1240ha. GĐST: đẻ nhánh rộ- cuối đẻ nhánh.
- Lúa Trung: 1810 ha. GĐST: đẻ nhánh- đẻ nhánh rộ.
- Ngô: 500 ha. GĐST: 6-12 lá.
- Chè : 1574,23 ha. GĐST: phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa Trung | Bệnh sinh lý | 2,133 | 8 | |
Chuột | 0,8 | 6 | |
Ốc bươu vàng | 0,133 | 1 | |
Rầy các loại | 2,933 | 16 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 6,3 | 24 | T3,T4 |
Lúa Sớm | Bệnh sinh lý | 1,867 | 12 | |
Chuột | 0,933 | 6 | |
Rầy các loại | 4,4 | 24 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 2,533 | 8 | T5, Nhộng |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 0,023 | 0,2 | |
Chè | Bọ cánh tơ | 1,1 | 6 | |
Bọ xít muỗi | 1,4 | 6 | |
Rầy xanh | 0,533 | 3 | |
Ngô | Sâu keo mùa Thu | 0,373 | 2,4 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh sinh lý | Lúa Trung | | | | | | | | | | 2,133 | 8 | | | | | | | |
Chuột | | | | | | |
|
|
| 0,8 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng | | | | | | |
|
|
| 0,133 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại | | | | | | |
|
|
| 2,933 | 16 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ | 68 | 2 | 14 | 17 | 20 | 10 | 5 |
|
| 6,3 | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý | Lúa Sớm | | | | | | | |
|
| 1,867 | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
Chuột | | | | | | | |
|
| 0,933 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại | | | | | | | |
|
| 4,4 | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ | 50 | 3 | 3 | 7 | 10 | 16 | 11 |
|
| 2,533 | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | | | | | | |
|
|
| 0,023 | 0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ | Chè | | | | | | |
|
|
| 1,1 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi | | | | | | |
|
|
| 1,4 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh | | | | | | |
|
|
| 0,533 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu | Ngô | | | | | | |
|
|
| 0,373 | 2,4 |
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh sinh lý | Lúa Trung | 2,133 | 8 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
2 | Chuột | 0,8 | 6 | 27.509 | 27.509 | | | | +27.509 | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
3 | Ốc bươu vàng | 0,133 | 1 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
4 | Rầy các loại | 2,933 | 16 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
5 | Sâu cuốn lá nhỏ | 6,3 | 24 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
1 | Bệnh sinh lý | Lúa Sớm | 1,867 | 12 | 42.73 | 42.73 | | | | +42.73 | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
2 | Chuột | 0,933 | 6 | 81.27 | 81.27 | | | | +81.27 | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
3 | Rầy các loại | 4,4 | 24 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
4 | Sâu cuốn lá nhỏ | 2,533 | 8 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
5 | Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 0,023 | 0,2 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
1 | Bọ cánh tơ | Chè | 1,1 | 6 | 110.005 | 110.005 | | | | +38.31 | | Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp |
2 | Bọ xít muỗi | 1,4 | 6 | 28.686 | 28.686 | | | | +28.686 | | Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp |
3 | Rầy xanh | 0,533 | 3 | | | | | | | | Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp |
1 | Sâu keo mùa Thu | Ngô | 0,373 | 2,4 | 21.008 | 21.008 | | | | +21.008 | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa mùa trung: Chuột hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng, sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại hại nhẹ; Sâu đục thân, sâu cuốn lá lớn hại rải rác.
-Trên lúa mùa sớm: Chuột, bệnh sinh lý hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại hại nhẹ; Bệnh khô vằn, sâu đục thân, sâu cuốn lá lớn hại rải rác.
- Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Rầy xanh hại nhẹ; Nhện đỏ, bệnh thán thư, bệnh đốm nâu, bệnh thối búp, .... hại rải rác.
- Trên cây Ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh sinh lý, dế, cào cào hại rải rác; Chuột hại cục bộ.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ, chuột hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Rầy các loại, ốc bươu vàng, bệnh sinh lý hại nhẹ; Sâu đục thân, sâu cuốn lá lớn hại rải rác.
- Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, Rầy xanh, Bọ cánh tơ hại nhẹ; Nhện đỏ, bệnh thán thư, bệnh đốm nâu, thối búp, .... hại rải rác.
- Trên cây Ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh sinh lý, dế, cào cào hại rải rác; Chuột hại cục bộ.
* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
- Bệnh sinh lý: Khi ruộng lúa bị bệnh không bón phân đạm, tăng cường làm cỏ sục bùn. Khắc phục bằng cách bón 10-15 kg vôi bột + 10-15 kg supe lân kết hợp với làm cỏ sục bùn, hoặc sử dụng chế phẩm bổ sung dinh dưỡng và giải độc cho lúa như XO Sogan siêu ra rễ; XO siêu lân,...
- Các xã, thị trấn cần tổ chức diệt chuột tập trung theo công văn số 1203/UBND- NN ngày 11/7/2024 của UBND huyện Hạ Hòa.
Người tập hợp Lương Thanh Tùng | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |