CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP
Số: 67/TBK-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên
Lập, ngày 04 tháng 9 năm 2024
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 02/9/2024 đến ngày 08/9/2024)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 25- 300C. Cao: 360 C.
Thấp: 240C.
Độ ẩm trung bình: 80 - 85% Cao: 90%
Thấp: 70%
Nhận xét
khác: Trong
kỳ trời nắng đêm và sáng trời se lạnh có sương. Cây trồng
sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác
- Lúa mùa sớm; Diện tích: 2008 ha.
Giống: Thụy hương 308, Thái Xuyên 111, Lai thơm 6, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT
16, Thiên ưu 8, VNR20, HT1, KDĐB, TBR 225, các giống nếp....
Giai
đoạn sinh trưởng: đỏ đuôi – chín – thu hoạch.
- Lúa mùa trung; Diện tích: 1370ha. Giống:
Thụy hương 308, Thái Xuyên 111, Lai thơm 6, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT 16,
Thiên ưu 8, VNR20, HT1, KDĐB, TBR 225, các giống nếp....
Giai
đoạn sinh trưởng: ngậm sữa – chắc xanh.
-
Ngô hè thu: Diện tích: 535 ha. Giống CP 511, CP512, NK6275, DK6818, ngô nếp, ngô biến đổi gen..... Giai đoạn sinh
trưởng: làm hạt – chín – thu hoạch.
- Chè: Diện tích: 884.1 ha. Giai đoạn
sinh trưởng: phát triển búp.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16156,4
ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa trung
|
Bệnh
bạc lá
|
1.483
|
9.50
|
C1,3
|
Bệnh
khô vằn
|
4.097
|
16.5
|
|
Rầy
các loại
|
87.333
|
480.00
|
|
Lúa mùa sớm
|
Bệnh
bạc lá
|
0.84
|
8.20
|
C3,5
|
Bệnh
khô vằn
|
2.237
|
14.50
|
|
Rầy
các loại
|
62.267
|
420.00
|
|
Chè
|
Bọ
cánh tơ
|
1.433
|
5.00
|
|
Bọ
xít muỗi
|
1.50
|
6.00
|
|
Nhện
đỏ
|
1.467
|
7.00
|
|
Rầy
xanh
|
1.233
|
4.00
|
|
Ngô
|
Bệnh
khô vằn
|
1.10
|
6.60
|
|
Sâu
đục thân, bắp
|
1.32
|
6.60
|
|
III.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa mùa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.483
|
9.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.097
|
16.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87.333
|
480.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa mùa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.84
|
8.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.237
|
14.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62.267
|
420.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.433
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.50
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.467
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.233
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
6.60
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.32
|
6.60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Ghi chú: -
(1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Bệnh
bạc lá
|
Lúa mùa trung
|
1.483
|
9.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
4.097
|
16.5
|
137.00
|
137.00
|
|
|
+23.4
|
|
|
Rầy
các loại
|
87.333
|
480.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
bạc lá
|
Lúa mùa sớm
|
0.84
|
8.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
2.237
|
14.50
|
56.204
|
56.204
|
|
|
-43.9
|
|
|
Rầy
các loại
|
62.267
|
420.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
Chè
|
1.433
|
5.00
|
19.56
|
19.56
|
|
|
+19.6
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
1.50
|
6.00
|
55.55
|
55.55
|
|
|
+13.9
|
|
|
Nhện
đỏ
|
1.467
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
1.233
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô
|
1.10
|
6.60
|
|
|
|
|
-32.2
|
|
|
Sâu
đục thân, bắp
|
1.32
|
6.60
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
- Trên lúa mùa sớm:
+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ.
+ Rầy các loại, bệnh bạc lá
gây hại rải rác; cục bộ ổ hại nhẹ
+ Chuột, sâu cuốn lá nhỏ, sâu
đục thân, bọ xít dài gây hại rải rác.
- Trên lúa mùa trung:
+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình trên ruộng xanh tốt rậm rạp bón thừa đạm, bón
phân không cân đối.
+ Rầy các loại, bệnh bạc lá
gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ.
+ Chuột, sâu đục thân, bọ
xít, sâu cuốn lá gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.
- Trên cây chè: bọ xít muỗi,
bọ cánh tơ gây hại nhẹ; rầy xanh, nhện đỏ, đốm nâu, đốm xám gây hại rải rác.
- Trên ngô hè thu: Bệnh khô
vằn, sâu đục thân, bắp gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.
- Trên cây lâm
nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn. Chấu
chấu hại rải rác trên tre mai luồng. Sâu xanh gây hại bồ đề rải rác.
2. Dự
kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn, rầy các
loại, bệnh bạc lá gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu cuốn lá nhỏ, chuột,
bọ xít, sâu đục thân,... gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.
- Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh
tơ, rầy xanh, nhện đỏ, đốm nâu, thối búp gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.
- Trên cây ngô:
Bệnh khô vằn, sâu keo mùa thu, sâu đục thân, đục bắp gây hại rải rác, cục bộ hại
nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm lá, rệp cờ, chuột gây hại rải rác.
- Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu cuốn lá, sâu
ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu tre gây hại trên mai luồng, ... Sâu
xanh ăn lá bồ đề hại rải rác.
3. Biện
pháp xử lý:
- Diệt chuột
bằng mọi biện pháp tổng hợp.
-
Trên lúa: Tiếp tục theo dõi tình
hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại
thuốc có trong danh mục cho phép.
- Trên chè: Tiếp
tục theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây chè. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng
bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
- Trên cây
ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu
bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
- Trên cây lâm
nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, cây bồ đề,
cây quế ...
Người tổng hợp
Đỗ Thị Phương Loan
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|