Thứ Ba, 8/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 30 (Số 30/2012). Thanh Ba.

Tuần 30. Tháng 7/2012. Ngày 24/07/2012
Từ ngày: 17/07/2012. Đến ngày: 29/07/2012

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 30/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 24  tháng 7  năm 2012

 

              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 17  tháng 7 đến ngày 24  tháng 7  năm 2012)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 32- 340C; Cao: 37- 380C; Thấp: 28- 29 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, trời nắng nóng, cuối kỳ tối và đêm có mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: TH búp.

- Lúa mùa sớm: 1920 ha; Giống: Nhị ưu 838, thiên nguyên ưu 16, VQ14, KD18, TBR36, HT1....; GĐST: Đẻ nhánh.

- Lúa mùa trung: 1280 ha; Giống: thiên nguyên ưu 16, Dưu 130, Nhị ưu 838, VQ14, KD18, TBR36, HT1....; GĐST: Đẻ nhánh.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           


II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm Đẻ nhánh

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

1.2

12

 

Sâu cuốn lá nhỏ

7.067

24

T5, N

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

Sâu đục thân

1.133

6

T4

Chuột

0.40

4

 

Bệnh khô vằn

0.80

6

C1

Rầy các loại

63.333

210

T5,TT

Nhện nước

1.5

1.8

 

Kiến ba khoang

1.2

2

 

Bọ rùa đỏ

0.8

1.6

 

Lúa mùa trung

Đẻ nhánh

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

1.50

14.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

8.50

32.00

T5

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

Sâu đục thân

1.40

8.00

T4

Chuột

0.90

4.00

 

Rầy các loại

74.50

240.00

T5, TT

Nhện nước

1

2

 

Bọ rùa đỏ

1.2

2.2

 

Kiến ba khoang

0.8

1.6

 

Chè

Phát triển búp

Bọ cánh tơ

2.133

8.00

 

Bọ xít muỗi

2.133

8.00

 

Rầy xanh

2.133

6.00

 

 

 

 

 

 

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lúa mùa sớm

Đẻ nhánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

12

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

50

2

5

6

10

14

 

13

 

7.06

24

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

31

2

4

7

10

8

 

0

 

1.1

6

 

 

 

 

 

 

Chuột

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0.4

4

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1500

 1489

 11

 

 

 

 

 

 

0.08

0.67

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

46

3

6

6

8

11

 

 

12

63.3

210

 

 

 

 

 

 

Nhện nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

1.8

 

 

 

 

 

 

Kiến ba khoang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

2

 

 

 

 

 

 

Bọ rùa đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.8

1.6

 

 

 

 

 

 

 

Lúa mùa trung

Đẻ nhánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

1.50

14

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

44

3

4

6

7

13

 

11

 

8.50

32

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

26

2

4

6

9

5

 

0

 

1.40

8

 

 

 

 

 

 

Chuột

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0.90

4

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

50

5

7

7

8

12

 

 

11

74.50

240

 

 

 

 

 

 

Nhện nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

 

 

 

 

 

 

Bọ rùa đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

2.2

 

 

 

 

 

 

Kiến ba khoang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.8

1.6

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

 

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Lúa mùa sớm

Đẻ nhánh

4

12

47.1

47.1

 

 

+47.1

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân

2

Sâu cuốn lá nhỏ

7- 8

24

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Thanh Vân, Đỗ Xuyên

 3

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

4

Sâu đục thân

4

6

8.9

8.9

 

 

+8.9

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Thanh Vân

5

Chuột

4

4

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân

6

Bệnh khô vằn

4

6

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân

7

Rầy các loại

80- 160

210

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân

1

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Lúa mùa trung

Đẻ nhánh

4

14

92.2

92.2

 

 

+92.2

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

2

Sâu cuốn lá nhỏ

8- 16

32

92.2

92.2

 

 

-311.9

 

Mạn Lạn,

Thanh Vân

3

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn,

Thanh Vân

4

Sâu đục thân

4

8

35.7

35.7

 

 

+35.7

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

5

Chuột

4

4

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

6

Rầy các loại

70- 160

240

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

1

Bọ cánh tơ

Chè

Trung du, LDP1

 

Phát triển búp

4

8

122.1

122.1

 

 

+38.1

 

Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh

2

Bọ xít muỗi

4

8

114.7

114.7

 

 

-65.2

 

Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An

3

Rầy xanh

4

6

236.8

236.8

 

 

+140.8

 

Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh

 

Bottom of Form


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Lúa mùa sớm: Sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh nghẹt rễ sinh lý, rầy các loại gây hại nhẹ trên diện rộng. Ngoài ra sâu cuốn lá lớn, bọ trĩ, cào cào, châu chấu, chuột, bệnh khô vằn gây hại nhẹ rải rác.

+ Lúa mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; rầy các loại, bệnh sinh lý (nghẹt rễ) gây hại nhẹ trên diện rộng. Ngoài ra sâu cuốn lá lớn, bọ trĩ, cào cào, châu chấu, chuột gây hại nhẹ rải rác.

+ Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ trên diện rộng. Ngoài ra nhện đỏ, bệnh đốm xám, bệnh thối búp gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa mùa: Bệnh nghẹt rễ sinh lý gây hại nhẹ- trung bình; sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ. Ngoài ra bệnh khô vằn, ruồi đục lá, cào cào, châu chấu, chuột gây hại nhẹ rải rác.

- Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng. Ngoài ra nhện đỏ, bệnh chấm xám, bệnh thán thư, bệnh thối búp hại nhẹ.

* Biện pháp xử lý:

- Trên lúa mùa: Thường xuyên kiểm tra phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời. Đặc biệt là đối tượng sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

                        Ngày 24  tháng 7 năm 2012

      Người tập hợp 

 

 

   Đỗ Thị Thùy Dương

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Bá Tân


                                                                      

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 29 - 7/2012 Thanh Ba 10/07/2012 22/07/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 28 - 7/2012 Thanh Ba 03/07/2012 15/07/2012
Thông báo sâu bệnh tháng 5, dự báo sâu bệnh tháng 6 - 6/2012 Thanh Ba 01/05/2012 30/06/2012
Thông báo sâu bệnh tháng 6, dự báo tình hình sâu bệnh tháng 7 và BPPT - 7/2012 Thanh Ba 01/07/2012 31/07/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 27 - 7/2012 Thanh Ba 26/06/2012 03/07/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 26 - 6/2012 Thanh Ba 19/06/2012 26/06/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 25 - 6/2012 Thanh Ba 12/06/2012 24/06/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 24 - 6/2012 Thanh Ba 05/06/2012 12/06/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 23 - 6/2012 Thanh Ba 29/05/2012 05/06/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 22 - 5/2012 Thanh Ba 22/05/2012 29/05/2012