CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH BA
Số: 30/ TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 24 tháng 7 năm 2012
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 17 tháng 7 đến ngày 24 tháng 7 năm 2012)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 32- 340C; Cao: 37- 380C; Thấp: 28- 29 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ, trời nắng nóng, cuối kỳ tối và đêm có mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: TH búp.
- Lúa mùa sớm: 1920 ha; Giống: Nhị ưu 838, thiên nguyên ưu 16, VQ14, KD18, TBR36, HT1....; GĐST: Đẻ nhánh.
- Lúa mùa trung: 1280 ha; Giống: thiên nguyên ưu 16, Dưu 130, Nhị ưu 838, VQ14, KD18, TBR36, HT1....; GĐST: Đẻ nhánh.
-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm Đẻ nhánh
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
1.2
|
12
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
7.067
|
24
|
T5, N
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
1.133
|
6
|
T4
|
Chuột
|
0.40
|
4
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.80
|
6
|
C1
|
Rầy các loại
|
63.333
|
210
|
T5,TT
|
Nhện nước
|
1.5
|
1.8
|
|
Kiến ba khoang
|
1.2
|
2
|
|
Bọ rùa đỏ
|
0.8
|
1.6
|
|
Lúa mùa trung
Đẻ nhánh
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
1.50
|
14.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
8.50
|
32.00
|
T5
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
1.40
|
8.00
|
T4
|
Chuột
|
0.90
|
4.00
|
|
Rầy các loại
|
74.50
|
240.00
|
T5, TT
|
Nhện nước
|
1
|
2
|
|
Bọ rùa đỏ
|
1.2
|
2.2
|
|
Kiến ba khoang
|
0.8
|
1.6
|
|
Chè
Phát triển búp
|
Bọ cánh tơ
|
2.133
|
8.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
2.133
|
8.00
|
|
Rầy xanh
|
2.133
|
6.00
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Lúa mùa sớm
Đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
50
|
2
|
5
|
6
|
10
|
14
|
|
13
|
|
7.06
|
24
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
31
|
2
|
4
|
7
|
10
|
8
|
|
0
|
|
1.1
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1500
|
1489
|
11
|
|
|
|
|
|
|
0.08
|
0.67
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
46
|
3
|
6
|
6
|
8
|
11
|
|
|
12
|
63.3
|
210
|
|
|
|
|
|
|
Nhện nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
1.8
|
|
|
|
|
|
|
Kiến ba khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bọ rùa đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.8
|
1.6
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa mùa trung
Đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.50
|
14
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
44
|
3
|
4
|
6
|
7
|
13
|
|
11
|
|
8.50
|
32
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
26
|
2
|
4
|
6
|
9
|
5
|
|
0
|
|
1.40
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.90
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
50
|
5
|
7
|
7
|
8
|
12
|
|
|
11
|
74.50
|
240
|
|
|
|
|
|
|
Nhện nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bọ rùa đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
2.2
|
|
|
|
|
|
|
Kiến ba khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.8
|
1.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
Lúa mùa sớm
Đẻ nhánh
|
4
|
12
|
47.1
|
47.1
|
|
|
+47.1
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân
|
2
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
7- 8
|
24
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân, Đỗ Xuyên
|
3
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
4
|
Sâu đục thân
|
4
|
6
|
8.9
|
8.9
|
|
|
+8.9
|
|
Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Thanh Vân
|
5
|
Chuột
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân
|
6
|
Bệnh khô vằn
|
4
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân
|
7
|
Rầy các loại
|
80- 160
|
210
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân
|
1
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
Lúa mùa trung
Đẻ nhánh
|
4
|
14
|
92.2
|
92.2
|
|
|
+92.2
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
2
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
8- 16
|
32
|
92.2
|
92.2
|
|
|
-311.9
|
|
Mạn Lạn,
Thanh Vân
|
3
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn,
Thanh Vân
|
4
|
Sâu đục thân
|
4
|
8
|
35.7
|
35.7
|
|
|
+35.7
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
5
|
Chuột
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
6
|
Rầy các loại
|
70- 160
|
240
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
Trung du, LDP1
Phát triển búp
|
4
|
8
|
122.1
|
122.1
|
|
|
+38.1
|
|
Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
4
|
8
|
114.7
|
114.7
|
|
|
-65.2
|
|
Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An
|
3
|
Rầy xanh
|
4
|
6
|
236.8
|
236.8
|
|
|
+140.8
|
|
Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
+ Lúa mùa sớm: Sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh nghẹt rễ sinh lý, rầy các loại gây hại nhẹ trên diện rộng. Ngoài ra sâu cuốn lá lớn, bọ trĩ, cào cào, châu chấu, chuột, bệnh khô vằn gây hại nhẹ rải rác.
+ Lúa mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; rầy các loại, bệnh sinh lý (nghẹt rễ) gây hại nhẹ trên diện rộng. Ngoài ra sâu cuốn lá lớn, bọ trĩ, cào cào, châu chấu, chuột gây hại nhẹ rải rác.
+ Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ trên diện rộng. Ngoài ra nhện đỏ, bệnh đốm xám, bệnh thối búp gây hại nhẹ rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa: Bệnh nghẹt rễ sinh lý gây hại nhẹ- trung bình; sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ. Ngoài ra bệnh khô vằn, ruồi đục lá, cào cào, châu chấu, chuột gây hại nhẹ rải rác.
- Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng. Ngoài ra nhện đỏ, bệnh chấm xám, bệnh thán thư, bệnh thối búp hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
- Trên lúa mùa: Thường xuyên kiểm tra phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời. Đặc biệt là đối tượng sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân.
- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.
Ngày 24 tháng 7 năm 2012
Người tập hợp
Đỗ Thị Thùy Dương
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Bá Tân
|