CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH BA
Số: 31/ TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 31 tháng 7 năm 2012
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 24 tháng 7 đến ngày 31 tháng 7 năm 2012)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 30 0C; Cao: 350C; Thấp: 24 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ, do ảnh hưởng của bão trời có mưa rào kéo dài, cuối kỳ trời hảnh nắng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: TH búp.
- Lúa mùa sớm: 1920 ha; Giống: Nhị ưu 838, thiên nguyên ưu 16, VQ14, KD18, TBR36, HT1....; GĐST: Cuối đẻ nhánh.
- Lúa mùa trung: 1280 ha; Giống: thiên nguyên ưu 16, Dưu 130, Nhị ưu 838, VQ14, KD18, TBR36, HT1....; GĐST: Đẻ nhánh.
-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm Cuối đẻ nhánh
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
4.975
|
16.00
|
T5, N
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.483
|
2.60
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
6.445
|
26.60
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0.005
|
0.10
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0.003
|
0.10
|
|
Chuột
|
0.25
|
4.00
|
|
Bệnh khô vằn
|
1.40
|
8.00
|
C1
|
Rầy các loại
|
51.20
|
210.00
|
TT
|
Châu chấu
|
|
|
|
Nhện nước
|
0.8
|
1.4
|
|
Kiến ba khoang
|
1
|
1.8
|
|
Bọ rùa đỏ
|
0.6
|
1
|
|
Lúa mùa trung
Đẻ nhánh
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
6.388
|
21.00
|
T5,N
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.395
|
3.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
4.218
|
26.60
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0.005
|
0.10
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0.005
|
0.10
|
|
Chuột
|
0.40
|
4.00
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.50
|
8.00
|
C1
|
Rầy các loại
|
34.75
|
240.00
|
TT
|
Châu chấu
|
|
|
|
Bọ rùa đỏ
|
0.89
|
2
|
|
Nhện nước
|
0.97
|
1.4
|
|
Kiến ba khoang
|
0.78
|
1.2
|
|
Chè
Phát triển búp
|
Bọ cánh tơ
|
2.533
|
6.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
2.667
|
8.00
|
|
Rầy xanh
|
2.133
|
8.00
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa sớm
Cuối đẻ nhánh
|
108
|
4
|
9
|
14
|
18
|
37
|
|
26
|
|
4.975
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.483
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.445
|
26.60
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.005
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.003
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.25
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2000
|
1971
|
26
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0.19
|
1.33
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
30
|
6
|
5
|
3
|
3
|
2
|
|
|
11
|
51.20
|
210.00
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.8
|
1.4
|
|
|
|
|
|
|
Kiến ba khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.8
|
|
|
|
|
|
|
Bọ rùa đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.6
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa mùa trung
Đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
110
|
2
|
10
|
13
|
23
|
37
|
|
25
|
|
6.388
|
21.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.395
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.218
|
26.60
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.005
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.005
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2000
|
1994
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0.03
|
0.89
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
40
|
7
|
7
|
4
|
5
|
3
|
|
|
14
|
34.75
|
240.00
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ rùa đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.89
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Nhện nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.97
|
1.4
|
|
|
|
|
|
|
Kiến ba khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.78
|
1.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa sớm
Cuối đẻ nhánh
|
7- 16
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân, Khải Xuân
|
2
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.2- 0.5
|
2.6
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân, Khải Xuân
|
3
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
4- 14
|
26.6
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân, Khải Xuân
|
4
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Thanh Vân
|
5
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0
|
0.1
|
|
|
|
|
|
|
Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Thanh Vân
|
6
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0
|
0.1
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân
|
7
|
Chuột
|
0
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân
|
8
|
Bệnh khô vằn
|
2- 4
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân, Khải Xuân
|
9
|
Rầy các loại
|
70- 160
|
210
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân, Khải Xuân
|
10
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân, Khải Xuân
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa trung
Đẻ nhánh
|
4- 16
|
21
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân, Ninh Dân, TT ThanhBa
|
2
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.1- 0.5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân, Ninh Dân, TT ThanhBa
|
3
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
3.5- 14
|
26.6
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân, Ninh Dân, TT ThanhBa
|
4
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
5
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0
|
0.1
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
6
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0
|
0.1
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân
|
7
|
Chuột
|
0
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân, Ninh Dân
|
8
|
Bệnh khô vằn
|
0
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân, Ninh Dân
|
9
|
Rầy các loại
|
70- 160
|
240
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân, Ninh Dân
|
10
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Thanh Vân, Ninh Dân
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
Trung du, LDP1
Phát triển búp
|
4
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
4
|
8
|
122.1
|
122.1
|
|
|
- 231.7
|
|
Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An
|
3
|
Rầy xanh
|
4
|
8
|
153.2
|
153.2
|
|
|
+ 69.3
|
|
Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên lúa mùa: Trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ nở rộ (mật độ phổ biến từ 0,2- 0,5 con/m2, cục bộ 4- 5 con/ m2) và bắt đầu đẻ trứng; Rầy các loại, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra cào cào, châu chấu, sâu cuốn lá lớn, chuột, bệnh khô vằn gây hại nhẹ rải rác.
+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ trên diện rộng. Ngoài ra bệnh thán thư, bệnh đốm xám, bệnh thối búp gây hại nhẹ rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa: Trưởng thành sâu cuốn lá tiếp tục đẻ trứng, sâu non cuốn lá nhỏ bắt đầu nở và tích lũy mật độ gây hại từ 5-10/ 8/ 2011 với mức độ gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng nếu không phòng trừ kịp thời; sâu đục thân gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ; rầy các loại, bệnh khô vằn gây hại nhẹ trên diện rộng. Ngoài ra châu chấu, sâu cuốn lá lớn, chuột... gây hại nhẹ.
- Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng. Ngoài ra bệnh chấm xám, bệnh thán thư, bệnh thối búp hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
- Trên lúa mùa: Thường xuyên kiểm tra phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời. Đặc biệt là đối tượng sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân.
- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.
Ngày 31 tháng 7 năm 2012
Người tập hợp
Đỗ Thị Thùy Dương
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Bá Tân
|