Thứ Ba, 8/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 31 (Số 31/2012). Thanh Ba.

Tuần 31. Tháng 8/2012. Ngày 31/07/2012
Từ ngày: 24/07/2012. Đến ngày: 31/07/2012

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 31/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 31  tháng 7  năm 2012

 

              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 24  tháng 7 đến ngày 31  tháng 7  năm 2012)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 30 0C; Cao: 350C; Thấp: 24 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, do ảnh hưởng của bão trời có mưa rào kéo dài, cuối kỳ trời hảnh nắng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: TH búp.

- Lúa mùa sớm: 1920 ha; Giống: Nhị ưu 838, thiên nguyên ưu 16, VQ14, KD18, TBR36, HT1....; GĐST: Cuối đẻ nhánh.

- Lúa mùa trung: 1280 ha; Giống: thiên nguyên ưu 16, Dưu 130, Nhị ưu 838, VQ14, KD18, TBR36, HT1....; GĐST: Đẻ nhánh.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           


II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm Cuối đẻ nhánh

Sâu cuốn lá nhỏ

4.975

16.00

T5, N

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.483

2.60

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

6.445

26.60

 

Sâu đục thân

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

0.005

0.10

 

Sâu đục thân (trứng)

0.003

0.10

 

Chuột

0.25

4.00

 

Bệnh khô vằn

1.40

8.00

C1

Rầy các loại

51.20

210.00

TT

Châu chấu

 

 

 

Nhện nước

0.8

1.4

 

Kiến ba khoang

1

1.8

 

Bọ rùa đỏ

0.6

1

 

Lúa mùa trung

Đẻ nhánh

Sâu cuốn lá nhỏ

6.388

21.00

T5,N

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.395

3.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

4.218

26.60

 

Sâu đục thân

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

0.005

0.10

 

Sâu đục thân (trứng)

0.005

0.10

 

Chuột

0.40

4.00

 

Bệnh khô vằn

0.50

8.00

C1

Rầy các loại

34.75

240.00

TT

Châu chấu

 

 

 

Bọ rùa đỏ

0.89

2

 

Nhện nước

0.97

1.4

 

Kiến ba khoang

0.78

1.2

 

Chè

Phát triển búp

Bọ cánh tơ

2.533

6.00

 

Bọ xít muỗi

2.667

8.00

 

Rầy xanh

2.133

8.00

 

 

 

 

 

 

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Lúa mùa sớm

Cuối đẻ nhánh

108

4

9

14

18

37

 

26

 

4.975

16.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.483

2.60

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.445

26.60

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.005

0.10

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.003

0.10

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.25

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

2000

1971

26

3

0

0

0

 

 

0.19

1.33

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

30

6

5

3

3

2

 

 

11

51.20

210.00

 

 

 

 

 

 

Châu chấu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhện nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.8

1.4

 

 

 

 

 

 

Kiến ba khoang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1.8

 

 

 

 

 

 

Bọ rùa đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.6

1

 

 

 

 

 

 

 

Lúa mùa trung

Đẻ nhánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

110

2

10

13

23

37

 

25

 

6.388

21.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.395

3.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.218

26.60

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.005

0.10

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.005

0.10

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

2000

1994

6

0

0

0

0

 

 

0.03

0.89

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

40

7

7

4

5

3

 

 

14

34.75

240.00

 

 

 

 

 

 

Châu chấu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ rùa đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.89

2

 

 

 

 

 

 

Nhện nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.97

1.4

 

 

 

 

 

 

Kiến ba khoang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.78

1.2

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

 

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa mùa sớm

Cuối đẻ nhánh

7- 16

16

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân, Khải Xuân

2

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.2- 0.5

2.6

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân, Khải Xuân

 3

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

4- 14

26.6

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân, Khải Xuân

4

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Thanh Vân

5

Sâu đục thân (bướm)

0

0.1

 

 

 

 

 

 

Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Thanh Vân

6

Sâu đục thân (trứng)

0

0.1

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân

7

Chuột

0

4

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân

8

Bệnh khô vằn

2- 4

8

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân, Khải Xuân

9

Rầy các loại

70- 160

210

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân, Khải Xuân

10

Châu chấu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Thanh Vân, Khải Xuân

1

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa mùa trung

Đẻ nhánh

4- 16

21

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Thanh Vân, Ninh Dân, TT ThanhBa

2

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.1- 0.5

3

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Thanh Vân, Ninh Dân, TT ThanhBa

3

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

3.5- 14

26.6

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Thanh Vân, Ninh Dân, TT ThanhBa

4

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

5

Sâu đục thân (bướm)

0

0.1

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

6

Sâu đục thân (trứng)

0

0.1

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Thanh Vân

7

Chuột

0

4

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Thanh Vân, Ninh Dân

8

Bệnh khô vằn

0

8

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Thanh Vân, Ninh Dân

9

Rầy các loại

70- 160

240

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Thanh Vân, Ninh Dân

10

Châu chấu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Thanh Vân, Ninh Dân

1

Bọ cánh tơ

Chè

Trung du, LDP1

 

Phát triển búp

4

6

 

 

 

 

 

 

Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh

2

Bọ xít muỗi

4

8

122.1

122.1

 

 

- 231.7

 

Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An

3

Rầy xanh

4

8

153.2

153.2

 

 

+ 69.3

 

Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh

 

Bottom of Form


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa mùa: Trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ nở rộ (mật độ phổ biến từ 0,2- 0,5 con/m2, cục bộ 4- 5 con/ m2) và bắt đầu đẻ trứng; Rầy các loại, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra cào cào, châu chấu, sâu cuốn lá lớn, chuột, bệnh khô vằn gây hại nhẹ rải rác.

+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ trên diện rộng. Ngoài ra bệnh thán thư, bệnh đốm xám, bệnh thối búp gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

 - Trên lúa mùa: Trưởng thành sâu cuốn lá tiếp tục đẻ trứng, sâu non cuốn lá nhỏ bắt đầu nở và tích lũy mật độ gây hại từ 5-10/ 8/ 2011 với mức độ gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng nếu không phòng trừ kịp thời; sâu đục thân gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ; rầy các loại, bệnh khô vằn gây hại nhẹ trên diện rộng. Ngoài ra châu chấu, sâu cuốn lá lớn, chuột... gây hại nhẹ.

- Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng. Ngoài ra  bệnh chấm xám, bệnh thán thư, bệnh thối búp hại nhẹ.

* Biện pháp xử lý:

- Trên lúa mùa: Thường xuyên kiểm tra phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời. Đặc biệt là đối tượng sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

                        Ngày 31  tháng 7 năm 2012

      Người tập hợp 

 

 

   Đỗ Thị Thùy Dương

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Bá Tân


                                                                      

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 30 - 7/2012 Thanh Ba 17/07/2012 29/07/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 29 - 7/2012 Thanh Ba 10/07/2012 22/07/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 28 - 7/2012 Thanh Ba 03/07/2012 15/07/2012
Thông báo sâu bệnh tháng 5, dự báo sâu bệnh tháng 6 - 6/2012 Thanh Ba 01/05/2012 30/06/2012
Thông báo sâu bệnh tháng 6, dự báo tình hình sâu bệnh tháng 7 và BPPT - 7/2012 Thanh Ba 01/07/2012 31/07/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 27 - 7/2012 Thanh Ba 26/06/2012 03/07/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 26 - 6/2012 Thanh Ba 19/06/2012 26/06/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 25 - 6/2012 Thanh Ba 12/06/2012 24/06/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 24 - 6/2012 Thanh Ba 05/06/2012 12/06/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 23 - 6/2012 Thanh Ba 29/05/2012 05/06/2012