Thứ Hai, 7/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 11 (Số 11/2013). Thanh Ba.

Tuần 11. Tháng 3/2013. Ngày 12/03/2013
Từ ngày: 05/03/2013. Đến ngày: 17/03/2013

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 11/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 12  tháng 3  năm 2013

 

              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 5  tháng 3  đến ngày 12  tháng 3  năm 2013)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 22- 23 0C; Cao: 27 0C; Thấp: 18 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, sánh sớm có sương, trưa và chiều trời nắng ấm, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Đốn.

- Lúa chiêm- xuân sớm: 145,4 ha; Giống: X21, Xi 23; GĐST: Cuối đẻ nhánh.

- Lúa xuân trung: 498,3 ha; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, Syn 6, KD,…; GĐST: Đẻ nhánh.

- Lúa xuân muộn: 2678,1 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Syn 6, TBR 45, Hoa ưu 109, KD,…; GĐST: Đẻ nhánh.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân sớm

Cuối đẻ nhánh

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

1,4

6

 

Bệnh đạo ôn lá

0,8

4

C1

Bọ trĩ

2

8

SN

Bọ xít đen

0,4

2

 

Ruồi đục nõn

2,8

12

 

Lúa X.trung

Đẻ nhánh

Ốc bươu vàng

0,3

1,2

 

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

0,7

6

 

Bệnh đạo ôn lá

1,4

4

C1

Bọ trĩ

3

10

SN

Bọ xít đen

0,6

2

 

Ruồi đục nõn

2,2

10

 

 

Lúa X.muộn

Đẻ nhánh

Ốc bươu vàng

0,4

1,4

 

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

1,1

4

 

Bệnh đạo ôn lá

0,5

3

C1

Bọ trĩ

2,3

12

SN

Bọ xít đen

0,6

2

 

Chè

Bọ cánh tơ

2

4

 

Rầy xanh

1,5

4

 

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Lúa xuân sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,4

6

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

1000

992

8

 

 

 

 

 

 

0,8

4

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

8

 

 

 

 

 

 

Bọ xít đen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

2

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,8

12

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

Lúa xuân trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,3

1,2

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,7

6

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

2000

1972

28

 

 

 

 

 

 

1,4

4

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

10

 

 

 

 

 

 

Bọ xít đen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,6

2

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,2

10

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

Lúa xuân muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

1,4

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

4

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

3000

2985

15

 

 

 

 

 

 

0,5

3

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

12

 

 

 

 

 

 

Bọ xít đen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,6

2

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

4

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

4

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Lúa xuân sớm

 

 

 

 

 

4

6

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Yển Khê

2

Bệnh đạo ôn lá

2

4

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Yển Khê

3

Bọ trĩ

4

8

14,5

14,5

 

 

+ 4,3

 

Mạn Lạn, Yển Khê

4

Bọ xít đen

1

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Yển Khê

5

Ruồi đục nõn

4

12

14,5

14,5

 

 

+ 14,5

 

Mạn Lạn, Yển Khê

6

Ốc bươu vàng

Lúa xuân trung

0,6- 1

1,2

 

 

 

 

-

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

7

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

4

6

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân

8

Bệnh đạo ôn lá

2- 4

4

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

9

Bọ trĩ

4- 6

10

49,8

49,8

 

 

+ 21,6

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

10

Bọ xít đen

1- 2

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

11

Ruồi đục nõn

2- 4

10

21,6

21,6

 

 

+ 6,9

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

12

Ốc bươu vàng

Lúa xuân muộn

0,4- 1

1,4

 

 

 

 

-

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

13

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

2- 4

4

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

14

Bệnh đạo ôn lá

1- 2

3

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Lương Lỗ

15

Bọ trĩ

4

12

52,8

52,8

 

 

+ 52,8

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

16

Bọ xít đen

1- 2

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

17

Bọ cánh tơ

Chè

2- 4

4

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

18

Rầy xanh

2- 4

4

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 

 

V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Bọ trĩ, ruồi đục nõn phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh sinh lý (nghẹt rễ), bệnh đạo ôn lá, ốc bươu vàng, bọ xít đen, chuột gây hại nhẹ rải rác. Ngoài ra các đối tượng sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại bắt đầu xuất hiện và gây hại rải rác.

- Trên cây chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đốm xám, bệnh thán thư gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

 - Trên lúa: Bọ trĩ, ruồi đục nõn tiếp tục phát sinh và gây hại nhẹ- trung bình; bệnh đạo ôn lá, bệnh sinh lý, rầy các loại gây hại nhẹ; Ngoài ra chuột tiếp tục gây hại trên những ruộng ven đồi, gò, ruộng khô hạn, mức độ hại nhẹ, cục bộ hại nặng. Ốc bươu vàng, bọ xít đen, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác.

- Trên cây chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ- trung bình. Ngoài ra bệnh đốm xám, bệnh thán thư gây hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp xử lý:

-Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời.

Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

                                                                                    Ngày 12  tháng 3 năm 2013

      Người tập hợp 

 

 

   Đỗ Thị Thùy Dương

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Bá Tân


 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh tháng 2, dự báo sâu bệnh tháng 3 và BPPT - 3/2013 Thanh Ba 01/03/2013 31/03/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2013 Thanh Ba 26/02/2013 10/03/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 9 - 2/2013 Thanh Ba 19/02/2013 03/03/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 7+8 - 2/2013 Thanh Ba 05/02/2013 24/02/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 6 - 2/2013 Thanh Ba 29/01/2013 10/02/2013
Thông báo sâu bệnh tháng 1, dự báo sâu bệnh tháng 2 và BPPT - 2/2013 Thanh Ba 01/02/2013 28/02/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 05 - 1/2013 Thanh Ba 22/01/2013 29/01/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 04 - 1/2013 Thanh Ba 15/01/2013 22/01/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 03 - 1/2013 Thanh Ba 14/01/2013 20/01/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 2 - 1/2013 Thanh Ba 03/01/2013 13/01/2013