Thứ Hai, 7/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 12 (Số 12/2013). Thanh Ba.

Tuần 12. Tháng 3/2013. Ngày 19/03/2013
Từ ngày: 18/03/2013. Đến ngày: 24/03/2013

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 12/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 19  tháng 3  năm 2013

 

              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 18  tháng 3  đến ngày 24  tháng 3  năm 2013)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 24- 26 0C; Cao: 28- 30 0C; Thấp: 20- 22 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, sáng sớm có sương mù nhẹ, trưa và chiều trời nắng ấm, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Nảy búp.

- Lúa chiêm- xuân sớm: 145,4 ha; Giống: X21, Xi 23; GĐST: Cuối đẻ nhánh- đứng cái.

- Lúa xuân trung: 498,3 ha; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, Syn 6, KD,…; GĐST: Cuối đẻ nhánh.

- Lúa xuân muộn: 2678,1 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Syn 6, TBR 45, Hoa ưu 109, KD,…; GĐST: Đẻ nhánh- đẻ nhánh rộ.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

 

Trung bình

Cao

 

Lúa xuân sớm

Cuối đẻ nhánh- đứng cái

Ruồi đục nõn

3

8

 

 

Chuột

0,4

2

 

 

Rầy các loại

2,8

14

T2,TT

 

Bệnh đạo ôn lá

1,5

4

C1

 

Sâu cuốn lá nhỏ

TT rải rác

 

 

Lúa X.trung

Cuối đẻ nhánh

Ruồi đục nõn

3,3

12

 

 

Bọ trĩ

2,5

10

SN

 

Chuột

0,4

2

 

 

Rầy các loại

7,4

35

T2,TT

 

Bệnh đạo ôn lá

1,2

4

C1

 

Bệnh khô vằn

1

4

C1

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

T5,TT

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

Lúa X.muộn

Đẻ nhánh- đẻ nhánh rộ

Ruồi đục nõn

2,2

8

 

 

Bọ trĩ

2,1

8

SN

 

Chuột

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

1

4

C1

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

Chè

Bọ cánh tơ

2,3

4

 

 

Rầy xanh

1,7

4

 

 

Bệnh phồng lá chè

 

 

 

 

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Ruồi đục nõn

Lúa xuân sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

8

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

2

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,8

14

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

1000

985

15

 

 

 

 

 

 

1,5

4

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

Lúa xuân trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,3

12

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

10

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

2

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,4

35

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

2000

1977

23

 

 

 

 

 

 

1,2

4

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1000

990

10

 

 

 

 

 

 

1

4

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

Lúa xuân muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,2

8

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,1

8

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

3000

2969

31

 

 

 

 

 

 

1

4

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

4

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,7

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Ruồi đục nõn

Lúa xuân sớm

 

 

 

 

 

6

8

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Yển Khê

2

Chuột

1

2

 

 

 

 

-

 

Mạn Lạn, Yển Khê

3

Rầy các loại

7

14

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Yển Khê

4

Bệnh đạo ôn lá

2- 4

4

 

 

 

 

-

 

Mạn Lạn, Yển Khê

5

Ruồi đục nõn

Lúa xuân trung

4- 6

12

49,8

49,8

 

 

+ 35,1

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

6

Bọ trĩ

4

10

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

7

Chuột

1

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

8

Rầy các loại

16

35

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

9

Bệnh đạo ôn lá

1- 3

4

 

 

 

 

-

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

10

Bệnh khô vằn

2- 4

4

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

11

Ruồi đục nõn

Lúa xuân muộn

4- 6

8

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

12

Bọ trĩ

4- 6

8

64,6

64,6

 

 

 

+ 64,6

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

13

Bệnh đạo ôn lá

2- 3

4

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

14

Bọ cánh tơ

Chè

2- 4

4

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

15

Rầy xanh

4

4

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 

 

V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Ruồi đục nõn, bọ trĩ gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình chủ yếu trên trà xuân trung; chuột gây hại nhẹ trên diện rộng, cục bộ hại chòm ổ trên những ruộng ven đồi, gò, kênh mương, đường lớn, ruộng khô hạn; Bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ rải rác. Ngoài ra các đối tượng sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, bọ xít đen gây hại rải rác.

- Trên cây chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh phồng lá chè, bệnh đốm xám, bệnh thán thư gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

 - Trên lúa: Ruồi đục nõn, bọ trĩ tiếp tục phát sinh và gây hại nhẹ- trung bình; bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn tiếp tục phát sinh và gây hại nhẹ; rầy các loại gây hại nhẹ; chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng trên những ruộng ven đồi, gò, ruộng khô hạn. Ngoài ra bọ xít đen, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ rải rác

- Trên cây chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ- trung bình. Ngoài ra bệnh phồng lá chè, bệnh đốm xám, bệnh thán thư gây hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp xử lý:

-Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời.

Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

                                                                                    Ngày 19  tháng 3 năm 2013

      Người tập hợp 

 

 

   Đỗ Thị Thùy Dương

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Bá Tân


 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 11 - 3/2013 Thanh Ba 05/03/2013 17/03/2013
Thông báo sâu bệnh tháng 2, dự báo sâu bệnh tháng 3 và BPPT - 3/2013 Thanh Ba 01/03/2013 31/03/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2013 Thanh Ba 26/02/2013 10/03/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 9 - 2/2013 Thanh Ba 19/02/2013 03/03/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 7+8 - 2/2013 Thanh Ba 05/02/2013 24/02/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 6 - 2/2013 Thanh Ba 29/01/2013 10/02/2013
Thông báo sâu bệnh tháng 1, dự báo sâu bệnh tháng 2 và BPPT - 2/2013 Thanh Ba 01/02/2013 28/02/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 05 - 1/2013 Thanh Ba 22/01/2013 29/01/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 04 - 1/2013 Thanh Ba 15/01/2013 22/01/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 03 - 1/2013 Thanh Ba 14/01/2013 20/01/2013